pá trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pá trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pá trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pá trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xẻng, Xẻng, xuồng, Xẻng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pá
xẻngnoun Sabe como uma pá da sua casa foi parar perto de uma cova aberta? Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó? |
Xẻngnoun Sabe como uma pá da sua casa foi parar perto de uma cova aberta? Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó? |
xuồngnoun |
Xẻng
Sabe como uma pá da sua casa foi parar perto de uma cova aberta? Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó? |
Xem thêm ví dụ
Está tudo bem, pá. Xem này, vẫn ổn mà. |
Vai lá semear, pá Hãy đi gieo giống, anh bạn |
Pegue uma pá. Cầm cái xẻng. |
Vi quando atiraram a primeira pá de terra na sepultura. Tôi chứng kiến họ hất những xẻng đất đầu tiên xuống mộ. |
Então vamos pensar sobre a paisagem de tamanho da pá. Hãy nghĩ đến mô hình dãy núi mô tả kích thước xẻng. |
Walt acidentalmente acertou Chet no olho com a pá, deixando-o cego daquele olho. Bất ngờ Walt đập cái xẻng vào mắt Chet, khiến cho Chet bị mù một con mắt. |
Esquece, pá, deixa-me só atordoado. Quên đi, tôi muốn cậu gây tê. |
E tragam uma pá. Và mang cho tôi cái xẻng. |
—Oh, Pá - exclamou, com uma tremura na voz -, não me parece que goste de gado... muito! Cô lại nói, lần này giọng hơi run run: - Ô, bố, con không nghĩ là con sẽ thích lũ bò... nhiều! |
Então, pá? Chào anh bạn. |
Ena pá, resulta. Hơi bị được. |
Lamento muito, pá. Oh, trời, xin lỗi. |
O meu discurso, pá? Bài phát biểu của tôi đâu rồi? |
Parece-me bem, pá. Nghe hay đấy, anh bạn. |
Conta-me, pá. Kể nghe xem nào. |
Espetaste-me uma faca nas costas, pá... Mày đâm tao từ phía sau, thằng khốn. |
Mas já não estamos a percorrer o palheiro com uma colher de chá, e sim com uma pá carregadora, devido a este aumento de velocidade. Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên. |
Vou é rasgar a pista de dança, pá. Tôi cũng sẽ xét nát sàn nhảy, anh bạn. |
O Presidente Richins, com outros irmãos, levantou a mão e recebeu instruções para vestir roupas de limpeza, vir com sua pick-up e trazer uma pá. Chủ tịch Richins, cùng với những người khác, đã giơ tay lên và được cho biết là phải mặc quần áo lao động và mang theo xe tải và xẻng. |
Cresce, pá. Trưởng thành đi, anh bạn. |
Se eu tiver uma pá tem uma panela de tamanho zero, que é comumente conhecido como um pedaço de pau e não podemos obter qualquer coisa. Nếu lòng xẻng có kích thước là 0, ( chúng ta thường quen gọi nó là cái gậy ) chúng ta không thể xúc được than. |
Ele voou até o cabo da pá Ben Weatherstaff e pousou sobre o cima dela. Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó. |
Estou a arriscar a minha vida por trocos, pá. 250 não chegam. Tôi đang mạo hiểm mạng sống vì mấy đồng xu, 250 không đủ đâu. |
Isto não tem graça, pá. Này, trò đó không vui đâu. |
Corre pá! Chạy đi! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pá trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pá
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.