ουρία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ουρία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ουρία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ουρία trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Urê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ουρία

Urê

Xem thêm ví dụ

Και τότε πραγματικά πιστεύω, ότι όταν μία ομάδα είναι σε τροχιά γύρω από τη γή, Ξέρω ότι εάν δε το κάνουν θα το κάνω εγώ, θα αποθηκεύσουμε μερικά καύσιμα, θα κάνουμε μία ουρά για το φεγγάρι και θα αρπάξουμε μερικά οικόπεδα.
Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực.
Σκότωσες τον Ουρία τον Χετταίο με σπαθί!
Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch!
Αποκλείσαμε κάθε πιθανή αιτία για τα καφέ ούρα.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.
Σε είδα να μαζεύεις σκατά και ούρα απο τις τουαλέτες, πρόσφατα.
Lúc trước anh làm việc khác
Πρέπει να μπεις στην ουρά.
Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi.
Ο ΑΒΡΑΜ είχε εγκαταλείψει μια άνετη ζωή στην Ουρ υπακούοντας στην εντολή του Ιεχωβά.
VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ.
Τότε ο Ιεχωβά είπε στον Μωυσή: “Άπλωσε το χέρι σου και πιάσε το από την ουρά”.
Đức Giê-hô-va bèn phán cùng Môi-se rằng: Hãy giơ tay ngươi ra nắm đuôi nó.
Να πεινάσουμε επειδή δονείται η ουρά σου;
Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư?
4 Τότε ο Ιεχωβά είπε στον Μωυσή: «Άπλωσε το χέρι σου και πιάσε το από την ουρά».
4 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Hãy giơ tay con ra và nắm lấy đuôi nó”.
Η ουρά ξεκινά από'κεί, φίλε.
Xếp hàng ở đằng kia
Αν και τα είδη του γένους Halicephalobus έχουν λίγα διακριτικά χαρακτηριστικά, το H. mephisto μπορεί να διακριθεί από τα άλλα είδη εξαιτίας της σχετικά μακριάς ουράς του, η οποία έχει μήκος μεταξύ 110 και 130 μικρόμετρα.
Dù các loài trong chi Halicephalobus có ít đặc điểm phân biệt, H. mephisto có thể phân biệt với các loài khác trong chi bởi cái đuôi tương đối dài, với độ dài từ 110 micrômét tới 130 micrômét.
Το αίμα και τα ούρα ήταν αρνητικά για σύφιλη, βλεννόρροια και χλαμύδια.
Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia.
Τώρα, οι Σοβιετικοί θα ήθελαν να μας δουν με τις ουρές κάτω απ'τα σκέλια και να τρέχουμε.
Giờ, Xô Viết sẽ muốn thấy chúng ta cúp đuôi bỏ chạy.
Ένας από αυτούς ανέφερε ότι κάποιες Χριστιανές αδελφές συζητούσαν για το αν θα έπρεπε να σταματήσουν το κήρυγμα εκείνη την ημέρα και να μπουν στην ουρά των ατόμων που περίμεναν να έρθει η κρατική βοήθεια.
Một giám thị báo cáo rằng vài chị phân vân, không biết có nên ngưng rao giảng ngày hôm ấy để xếp hàng đợi hàng cứu trợ của chính phủ hay không.
Και εφόσον όλοι ψωνίζουν δώρα ταυτόχρονα, πολλοί εξουθενώνονται από το συνωστισμό και τις ουρές.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
15 Σε κάποια άλλη περίπτωση η προσωρινή απώλεια του φόβου του Θεού οδήγησε τον Δαβίδ σε ανήθικη σχέση με τη Βηθ-σαβεέ, τη σύζυγο του Ουρία.
15 Trong trường hợp khác khi lòng kính sợ Đức Chúa Trời bị suy yếu, Đa-vít đã có quan hệ vô luân với Bát-Sê-ba, vợ U-ri.
Όταν ο προστάτης είναι πολύ διογκωμένος, ο ασθενής ίσως δυσκολεύεται να ουρήσει.
Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân.
Μήπως της φαινόταν δελεαστικό το να ζει μέσα στη χλιδή —απολαμβάνοντας ίσως πολύ περισσότερες πολυτέλειες από αυτές που είχε στην Ουρ;
Bà có bị cám dỗ bởi sự xa hoa, thậm chí có lẽ còn sang trọng hơn những gì bà từng có ở U-rơ không?
Αν παίρνει καλύτερα από τότε, ενταχθούν στην ουρά και να ανεβαίνει.
Nếu lúc ấy anh ổn hơn thì sẽ đi với những người khác và lên tiếp nhé.
Προφανώς, η πίστη και η πεποίθηση του Άβραμ άσκησαν βαθιά επίδραση πάνω τους, διότι τόσο η σύζυγός του, η Σαραΐ, όσο και ο ορφανός ανιψιός του ονόματι Λωτ υποκινήθηκαν να υπακούσουν στο κάλεσμα του Θεού και να φύγουν από την Ουρ.
Đức tin của ông hẳn đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến họ vì cả vợ ông là Sa-rai lẫn người cháu mồ côi là Lót đều đã vâng theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời, rời khỏi U-rơ.
Η ουρά της Ντάτζι μπορεί να φτάσει μέχρι εδώ;
Đuôi của Đát Kỷ sao có thể tìm được đến tận đây?
Προσέξτε την ουρά!
Coi chừng cái đuôi!
Είναι το ένατο κόκαλο από την ουρά μιας μαύρης γάτας, για να σου φέρει τύχη απόψε.
Đó là đốt xương thứ chín... trong cái đuôi của một con mèo đen... bảo đảm đem lại may mắn cho mày tối nay.
Ήταν η όμορφη Βηθ-σαβεέ, η σύζυγος του Ουρία.
Đó là nàng Bát-Sê-ba rất đẹp đẽ, vợ của U-ri.
Πιστεύονταν επίσης ότι η «στιβαρή» μορφολογία συσχετίζονταν με μειωμένη αιματική αψίδα στον πρώτο σπόνδυλο της ουράς, επίσης για τη διευκόλυνση της εξόδου των αβγών από την αναπαραγωγική ατραπό, όπως λανθασμένα είχε αναφερθεί και για τους κροκόδειλους.
Người ta cũng nghĩ rằng hình thái 'mạnh mẽ' tương quan với sự thiếu hụt đốt sống đuôi đầu tiên, cũng có thể cho phép trứng đi ra khỏi cơ quan sinh sản, như đã được báo cáo sai cho cá sấu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ουρία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.