ουδέτερο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ουδέτερο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ουδέτερο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ουδέτερο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trung lập, chung, người trung lập, giống trung, vô tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ουδέτερο
trung lập(neutral) |
chung(generic) |
người trung lập(neutral) |
giống trung(neuter) |
vô tính(neuter) |
Xem thêm ví dụ
Εδώ είναι ουδέτερη ζώνη. Đây là vùng an toàn. |
(Ιωάννης 17:14) Εν μέρει, αυτό απαιτεί να παραμένουμε ουδέτεροι σχετικά με τις πολιτικές υποθέσεις του κόσμου. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
Αν μπορείτε να αυξήσετε το επίπεδο θετικότητας κάποιου στο παρόν, τότε ο εγκέφαλός τους βιώνει αυτό που λέμε τώρα ένα πλεονέκτημα ευτυχίας, που είναι ο εγκέφαλός σας στα θετικά αποδίδει σημαντικά καλύτερα απ ́ ότι στα αρνητικά, ουδέτερα ή αγχωμένα. Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực. |
Θα μπούμε στο Νότο σαν πολίτες που έρχονται από την ουδέτερη πολιτεία του Kentucky να ενωθούν με τους Νότιους. Chúng tôi sẽ thâm nhập Miền Nam với tư cách thường dân của bang trung lập Kentucky tới để tham gia chính nghĩa Phương Nam. |
Επειδή ήταν ακλόνητα αποφασισμένοι να παραμείνουν ουδέτεροι, υπέστησαν φυλακίσεις, ξυλοδαρμούς και σωματική βλάβη. Vì quyết tâm giữ trung lập, họ bị tù đày, đánh đập và làm cho tàn phế. |
Επίσης, συνειδητοποίησαν πόσο σημαντικό είναι να παραμένουν αυστηρά ουδέτεροι στους φατριασμούς αυτού του κόσμου. Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian. |
Παρ’ όλα αυτά, είμαστε ενωμένοι σε μια αληθινή παγκόσμια αδελφότητα, παραμένοντας αυστηρά ουδέτεροι ως προς τις πολιτικές υποθέσεις του κόσμου. Dù vậy, chúng ta hợp nhất trong một đoàn thể anh em quốc tế đầy yêu thương và hoàn toàn giữ trung lập về các vấn đề chính trị của thế gian. |
Μέσα σε αυτές τις αβέβαιες συνθήκες, υπάρχει μια ομάδα ειρηνόφιλων ανθρώπων που έχουν παραμείνει ουδέτεροι στην πολιτική διαμάχη. Trong tình trạng bất ổn như thế, có một nhóm người yêu chuộng hòa bình vẫn giữ trung lập đối với cuộc đấu tranh chính trị. |
Για αυτό έχουμε υποσχεθεί να διατηρήσουμε ουδέτερο ισοζύγιο άνθρακα. Vì vậy chúng tôi cam kết duy trì carbon trung tính. |
Η κυβέρνησή τους είναι από τις πρώτες που δεσμεύτηκαν να είναι ουδέτερες σε εκπομπές άνθρακα μέχρι το 2021. Chính phủ của họ là một trong những người đầu tiên cam kết trung hòa carbon vào năm 2021. |
Ορισμένες αποφάσεις ίσως φαίνονται σχετικά ασήμαντες, αλλά μερικές φορές ενδέχεται να αντιμετωπίζουμε κάποια κατάσταση η οποία δοκιμάζει την ηθική, την εντιμότητα ή την ουδέτερη στάση μας. Một số quyết định tương đối không quan trọng lắm, nhưng có lúc chúng ta phải đứng trước những tình huống liên quan đến phương diện đạo đức, tính lương thiện hoặc vị thế trung lập khiến chúng ta cảm thấy khó giữ tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
5 Η οσιότητα στον Χριστό δεν είναι ο μόνος λόγος για τον οποίο οι αληθινοί Χριστιανοί είναι ουδέτεροι. 5 Lòng trung thành với Chúa Giê-su không phải là lý do duy nhất khiến tín đồ Đấng Christ chân chính giữ trung lập. |
Οι ινσουλίνες με δράση μακράς διάρκειας, γλαργίνη και η detemir, δεν φαίνεται να είναι πολύ καλύτερες από την ουδέτερη πρωταμίνη Hagedorn (NPH) ινσουλίνη αλλά η παρασκευή τους έχει πολύ μεγαλύτερο κόστος, καθώς από το 2010, δεν είναι οικονομικά αποτελεσματικές. Tác dụng kéo dài của insulin glargine và detemir là an toàn và hiệu quả, và không xuất hiện tốt hơn nhiều so với insulin trung tính protamine Hagedorn (NPH), nhưng vì chúng đắt hơn đáng kể, chúng không hiệu quả về chi phí vào năm 2010. |
Είναι ουδέτερη με σένα! Bà ấy có thái độ trung lập với em. |
Ο Ιησούς δίδαξε τους μαθητές του να παραμένουν ουδέτεροι σε τέτοιες συνθήκες. Chúa Giê-su dạy các môn đồ phải giữ trung lập trong những trường hợp đó. |
Τι παρακινηθήκαμε να κάνουμε ώστε να προετοιμαστούμε για δυσκολίες όσον αφορά την ουδέτερη θέση μας; Chúng ta được khuyến khích làm gì để chuẩn bị đương đầu với những điều thử thách lập trường trung lập của chúng ta? |
Δεν στέκεστε πλέον σε ουδέτερο έδαφος. Các anh em không còn giữ thái độ trung lập nữa. |
(Ιωάννης 17:14) Αυτό σημαίνει ότι είναι ουδέτεροι σε σχέση με τις πολιτικές υποθέσεις και ότι ζουν ειρηνικά, σε αρμονία με το εδάφιο Ησαΐας 2:4, το οποίο λέει: ‘[Ο Ιεχωβά Θεός] θα αποδώσει κρίση ανάμεσα στα έθνη και θα τακτοποιήσει τα ζητήματα όσον αφορά πολλούς λαούς. Điều này có nghĩa là giữ trung lập trong các vấn đề chính trị và sống hòa bình phù hợp với Ê-sai 2:4: “Ngài [Giê-hô-va Đức Chúa Trời] sẽ làm sự phán-xét trong các nước, đoán-định về nhiều dân. |
(Αριθμοί 35:30· Δευτερονόμιο 17:6) Δεν είναι, λοιπόν, απλώς ουδέτεροι παρατηρητές, διαιτητές· και πάλι όμως, η παρουσία τους αποσκοπεί στο να κερδίσετε τον δικό σας και δικό τους αδελφό. (Dân-số Ký 35:30; Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:6) Vậy họ không phải chỉ là người trung lập, người làm trọng tài, nhưng sự hiện diện của họ là để giúp được lại anh em của bạn và của họ. |
(Πράξ. 4:31· 6:15) Στους σύγχρονους δε καιρούς, τι θα μπορούσαμε να πούμε για τη χαρά που αφθονεί στις διεθνείς συνελεύσεις μας, την ακεραιότητα των αδελφών μας που βρίσκονται στη φυλακή λόγω της ουδέτερης στάσης τους και την αξιοθαύμαστη αύξηση του έργου κηρύγματος; Có lẽ bạn nghĩ đến sự dạn dĩ của các tín đồ Đấng Christ thời ban đầu cũng như sự bình tĩnh của Ê-tiên khi ông đứng trước Tòa Công Luận (Công 4:31; 6:15). Thời nay, bạn nghĩ sao về niềm vui tràn đầy tại các hội nghị quốc tế của chúng ta, sự trung kiên của các anh chị đang bị giam giữ vì trung lập, và sự phát triển đáng kể của công việc rao giảng? |
Δίνει μια σαφή άποψη για το πού βρισκόμαστε στο ρεύμα του χρόνου και δυναμώνει την αποφασιστικότητά μας να παραμείνουμε ουδέτεροι στο διεθνή ανταγωνισμό ενόσω περιμένουμε υπομονετικά να ενεργήσει ο Θεός για χάρη μας.—Ψαλμός 146:3, 5. Lời tiên tri ấy cho chúng ta thấy rõ đang ở trong thời điểm nào và làm vững mạnh sự cương quyết của chúng ta giữ vị thế trung lập trong cuộc tranh chấp quốc tế trong khi kiên nhẫn chờ đợi Đức Chúa Trời hành động để giải cứu chúng ta (Thi-thiên 146:3, 5). |
Για παραδειγμα, η τεστοστερόνη, που, ανεξάρτητα από το φύλο σας, αν έχετε ανεβασμένα επίπεδα τεστοστερόνης στο αίμα σας, είναι πιο πιθανό να θεωρήσετε ότι ένα πρόσωπο με ουδέτερη έκφραση δείχνει απειλητικό. Ví dụ như testosterone, bất kể giới tính bạn là gì, một khi lượng testosterone trong máu bạn tăng cao, bạn sẽ đánh giá một khuôn mặt có biểu cảm bình thường thành một biểu cảm mang tính đe doạ. |
Αναλογιζόμενοι το παρελθόν, θα πρέπει να πούμε ότι αυτή η άποψη, καθώς εξύψωνε την υπεροχή του Ιεχωβά και του Χριστού του, βοήθησε το λαό του Θεού να διακρατήσει ασυμβίβαστα ουδέτερη στάση όλη εκείνη τη δύσκολη περίοδο. Nhìn lại quá khứ, rõ ràng là quan điểm này đã tôn vinh sự cao cả của Đức Giê-hô-va và đấng Christ của ngài, giúp dân Đức Chúa Trời giữ vững một lập trường trung lập trong suốt thời kỳ khó khăn này. |
Η ιστορία παρέχει άφθονες αποδείξεις του ότι οι πρώτοι Χριστιανοί παρέμεναν πολιτικά ουδέτεροι και απείχαν από τον πόλεμο. Lịch sử có nhiều bằng chứng cho thấy rằng tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ trung lập về chính trị và không tham gia chiến tranh. |
Οι γιατροί είναι 19% πιο γρήγοροι, πιο ακριβείς στην εύρεση της σωστής διάγνωσης όταν είναι στα θετικά αντί για αρνητικά, ουδέτερα ή αγχωμένα. Bác sĩ sẽ thao tác nhanh chóng và chính xác hơn 19% cùng với việc chuẩn đoán bệnh đúng hơn khi não bộ ở trạng thái tích cực so với khi ở trạng thái tiêu cực. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ουδέτερο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.