ósköp trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ósköp trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ósköp trong Tiếng Iceland.
Từ ósköp trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhiều, lắm, rất, khá, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ósköp
nhiều(very) |
lắm(very) |
rất(very) |
khá
|
quá(very) |
Xem thêm ví dụ
(Matteus 4: 1-4) Hann átti ósköp lítið sem er til marks um að hann notaði ekki kraft sinn til að afla sér efnislegra hluta. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
(Orðskviðirnir 22:3) Þótt okkur geti fundist það vandræðalegt eða við þurfum að færa einhverjar fórnir er það ósköp smávægilegt í samanburði við að glata velþóknun Guðs. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
(Rómverjabréfið 5: 12) Það er ósköp eðlilegt að við skulum velta fyrir okkur hvort dauðinn sé endir alls. (Rô-ma 5:12) Thông thường thì chúng ta tự hỏi không biết sự chết có chấm dứt mọi sự hay không. |
Það er ósköp auðvelt að venja sig á að orða hlutina strangt til tekið rétt en samt villandi. Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc. |
Öll sú veraldarviska, sem safnað hefur verið saman í aldanna rás, er ósköp léttvæg í samanburði við fræðslu Jehóva sem byggist á óendanlegri visku hans. Thật vậy, mọi sự khôn ngoan của thế gian qua các thời đại chỉ là rất nhỏ bé so với sự chỉ dạy của Đức Giê-hô-va căn cứ trên sự khôn ngoan vô hạn của Ngài. |
(Prédikarinn 1:7) Þetta hljómar ósköp keimlíkt þeim lýsingum á hringrás vatnsins sem lesa má í skólabókum okkar tíma. Điều này nghe như miêu tả chu kỳ của nước trong các sách giáo khoa thời nay. |
Það er ósköp eðlilegt að vilja síður segja frá einhverju sem þú skammast þín fyrir. Dĩ nhiên, bạn muốn giấu kín những chuyện mình ngại nói ra. |
Uppskera kristna heimsins í Afríku er því á heildina litið ósköp dapurleg. Hún einkennist af átakanlegri sundrung, tortryggni og „kristinni heiðni.“ Do đó, các đạo tự xưng theo đấng Christ nói chung không gặt hái được kết quả tốt tại Phi Châu; đặc điểm của kết quả thâu gặt là sự chia rẽ, không tin cậy nhau và sự “pha lẫn đạo Gia-tô với tà giáo”. |
17 Lífið er reyndar ósköp stutt. 17 Đúng thế, đời sống thật ngắn ngủi. |
15 Hvað hjálpaði Jósef að taka rétta stefnu þótt það hefði verið ósköp auðvelt að láta undan? 15 Cái gì đã giúp cho Giô-sép đi trong con đường đúng trong khi dễ dàng bị sa ngã như thế? |
23 Þér finnst þú kannski vera ósköp venjuleg manneskja en mundu að Jehóva gleymir aldrei verki þínu og kærleikanum sem þú sýnir heilögu nafni hans. 23 Có thể bạn nghĩ mình chỉ là người bình thường, nhưng hãy nhớ rằng Đức Giê-hô-va sẽ không bao giờ quên công việc và lòng yêu thương mà bạn tỏ ra vì danh Ngài. |
17 Ef við hugsum til spádómsins í 1. Mósebók 3:15 getum við gert okkur í hugarlund hve Satan var mikið í mun að ráðast á Ísraelsmenn sem voru ósköp varnarlitlir. 17 Phù hợp với lời tiên tri nơi Sáng-thế Ký 3:15, hẳn Sa-tan đã điên cuồng tìm mọi cách để tấn công dân Y-sơ-ra-ên yếu thế. |
Margir hugsa ósköp svipað um jarðlífið. Nhiều người xem đời sống trên đất theo cách tương tự như thế. |
13 Hinn hyggni Ísraelskonungur Salómon komst að raun um að glaðværð er ósköp lítils virði. 13 Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên có sự suy xét khôn ngoan đã biết rằng những chuyện phù phiếm không có giá trị gì cả. |
JÖRÐIN er ósköp smá í samanburði við víðáttur alheimsins. SO VỚI vũ trụ bao la, trái đất thật nhỏ bé. |
Ef þú átt heima í háhýsi í þéttbýli mætti ætla að þú hefðir ósköp lítið af nokkru grasi að segja. Nếu sống trong một tòa nhà cao tầng ở thành thị, bạn có thể cho rằng mình rất ít dịp dẫm chân lên bất cứ loại cỏ nào. |
(Jóhannes 3:16) En sökum ófullkomleikans er ósköp auðvelt að gleyma því góða sem Jehóva hefur gert fyrir okkur, þegar rangar langanir eða áhyggjur lífsins steðja að. (Giăng 3:16) Tuy nhiên, vì bản chất bất toàn, khi đối mặt với những ham muốn sai quấy và những lo lắng của đời sống, chúng ta có thể rất dễ quên những điều tốt lành Đức Giê-hô-va đã làm cho chúng ta. |
Það virðast engin ósköp að bjóða öðrum í mat einu sinni í viku en brautryðjendurnir kunnu vel að meta gestrisnina. Điều này dường như là chuyện nhỏ nhưng cặp tiên phong rất cảm kích về lòng hiếu khách của gia đình ấy! |
Mustarðskornið er ,smæst allra sáðkorna‘ og kristni söfnuðurinn var líka ósköp smár í upphafi, árið 33. Giống như hạt cải, loại “nhỏ nhất trong các loại hạt”, hội thánh đạo Đấng Ki-tô có sự khởi đầu khiêm tốn vào năm 33 CN. |
En í samanburði við ‚hjálpráð Guðs‘ er það ósköp takmarkað sem einn maður getur gert fyrir annan. Nhưng những gì con người có thể làm cho nhau thật hạn chế so với “sự cứu-rỗi của [Đức Chúa Trời]”. |
Skýrum það með dæmi: Myndirðu kaupa hús ef þú vissir ósköp lítið um það? Hãy xem xét điều này: Bạn có mua một căn nhà nếu chỉ biết rất ít về nó không? |
Týrverjar höfðu komist undan út í eyborgina með stóran hluta af auðæfum sínum þannig að Nebúkadnesar náði ósköp litlu herfangi í Týrus. Vì dân thành Ty-rơ trốn ra thành ở đảo và mang theo nhiều của cải, nên Vua Nê-bu-cát-nết-sa chỉ thu được rất ít chiến lợi phẩm. |
Ástandið er ósköp svipað annars staðar í heiminum. Tình trạng tương tự xảy ra tại nhiều nơi trên thế giới. |
Sumir valdhafar hegða sér ósköp svipað. Một số nhà cầm quyền cũng có những hành động tương tự. |
En ögunin virtist ósköp skammvinn síðar í samanburði við andlega blessunartímann sem kom í kjölfarið árið 1919. Nhưng sau này họ thấy biện pháp sửa phạt ấy quả thật ngắn ngủi khi so sánh với kỷ nguyên ân phước về thiêng liêng theo sau kể từ năm 1919! |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ósköp trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.