oseminte trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oseminte trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oseminte trong Tiếng Rumani.
Từ oseminte trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xương, nắm xương, di cốt, bộ xương, hài cốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oseminte
xương
|
nắm xương(bones) |
di cốt(bones) |
bộ xương(bones) |
hài cốt(bones) |
Xem thêm ví dụ
Asemenea osemintelor uscate, slujitorii lui Dumnezeu au fost dispersaţi în timpul primului război mondial, centrul lor de la Brooklyn a fost închis şi administratorii societăţii de editare au fost condamnaţi la cîte 20 de ani de detenţie. Cît despre activitatea lor de predicare, ea ajunsese la un punct mort. Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ. |
Eu însumi i-am adus osemintele. Thần đã đưa hài cốt ngài ấy về. |
Aceste oseminte reprezintă, de fapt, o stare de inerţie, de inactivitate care i-a caracterizat în - timpul acela, pe slujitorii pămînteni unşi ai lui Dumnezeu. Vì những bộ xương này tượng-trưng cho sự chết, sự không hoạt-động của những tôi tớ được xức dầu của Đức Chúa Trời vào lúc ấy. |
„Mîna lui Iehova a fost peste mine, aşa încît el m-a purtat în spiritul lui Iehova şi m-a aşezat în mijlocul şesului văii, şi acesta era plin de oseminte. “Tay của Đức Giê-hô-va đặt trên ta; Ngài dắt ta ra trong Thần Đức Giê-hô-va, và đặt ta giữa trũng; nó đầy những hài-cốt. |
Aducerea osemintelor celor Trei Crai de la Răsărit de către arhiepiscopul Rainald von Dassel în anul 1164 a făcut din Köln un important loc de pelerinaj. Qua việc mang di cốt của ba vị vua thánh về thành phố bởi tổng Giám mục Rainald của Dassel trong năm 1164, Köln đã trở thành một địa danh hành hương hàng đầu. |
Ca împlinire a cuvintelor rostite cu 300 de ani înainte de un „om al lui Dumnezeu“ al cărui nume nu este specificat, Iosia arde osemintele preoţilor lui Baal pe altarul pe care regele Ieroboam I l-a ridicat la Betel. Ứng nghiệm những lời tiên tri 300 năm trước đó, bởi một người vô danh, “người của Đức Chúa Trời”, Giô-si-a đã thiêu hài cốt của các thầy tế lễ Ba-anh trên bàn thờ mà Vua Giê-rô-bô-am I đã lập tại Bê-tên. |
Conducătorii religioşi erau asemenea cupelor care pe dinafară sînt curate‚ dar ‘pe dinăuntru sînt pline de jaf şi de necumpătare’ la fel ca „mormintele văruite‚ care pe dinafară par frumoase‚ dar pe dinăuntru sînt pline de osemintele morţilor şi de orice fel de necurăţenie“. — Matei 23:25–28; Psalm 26:4. Những nhà lãnh đạo tôn giáo đó giống như là những cái chén bề ngoài thì sạch nhưng “ở trong thì đầy-dẫy sự ăn-cướp cùng sự quá-độ”, cũng như là “mồ-mả tô trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy” (Ma-thi-ơ 23:25-28; so sánh Thi-thiên 26:4). |
Osemintele soldaţilor britanici au fost îngropate în morminte pe întreg pământul. Xương của những người lính Anh được chôn cất trong các mộ phần khắp nơi trên thế giới. |
Este vorba despre un osuar vechi de 2 000 de ani — o ladă decorată, făcută din piatră de calcar, în care au fost puse osemintele unei persoane. Họ tìm thấy một bình hài cốt 2.000 tuổi, bình bằng đá vôi được trang trí, chứa xương của một người chết sau khi thịt đã bị phân hủy. |
Este un fel de cutie în care sunt puse osemintele unei persoane decedate, după ce corpul din grota mortuară s-a descompus. Đó là cái hộp, tức cái hòm nhỏ, đựng xương người quá cố sau khi cơ thể đã nát rữa trong hang mai táng. |
„Iată ce a spus acestor oseminte Domnul Suveran Iehova: «Iată că fac să intre în voi suflare şi va trebui să veniţi la viaţă. “Chúa Giê-hô-va phán cùng những hài-cốt ấy rằng: Nầy, ta sẽ phú hơi-thở vào trong các ngươi, và các ngươi sẽ sống. |
Iar batranii mi-au spus ca retragerea lor era marcata de osemintele mortilor lor. Những người già nói với tôi là ta có thể lần theo con đường rút lui của họ bằng những bộ xương người. |
Este clar demonstrat prin existența osemintelor umane îngropate lângă mormântul fiecărui faraon precum și a animalelor sacrificate pentru înmormântare. Nó được chứng minh rõ ràng là đã xuất hiện trong suốt vương triều này thông qua bằng chứng về việc những người hầu được chôn cất gần ngôi mộ của mỗi pharaon, cũng như những động vật được hiến tế trong quá trình mai táng. |
În 1381, osemintele sale au fost aduse la Biserica Sf. Ioan Vladimir(d), lângă Elbasan, iar din 1995 sunt păstrate în catedrala ortodoxă din Tirana, Albania. Năm 1381, hài cốt của ông được bảo quản trong Giáo đường St Jovan Vladimir gần Elbasan, và từ năm 1995 họ đã được lưu giữ trong nhà thờ Chính thống giáo của Tirana, Albania. |
Şi el a continuat să-mi spună: «Profeţeşte peste oasele acestea şi să le spui: ‘O, oseminte uscate, ascultaţi cuvîntul lui Iehova.’»“ — Ezechiel 37:1–4. Ngài bèn phán cùng ta rằng: Hãy nói tiên-tri về hài-cốt ấy, và bảo chúng nó rằng: Hỡi hài-cốt khô, khá nghe lời Đức Giê-hô-va” (Ê-xê-chi-ên 37:1-4). |
43 Mai mult, aEzechiel, căruia i s-a arătat în viziune marea vale cu oseminte buscate, care urmau să fie îmbrăcate cu carne pentru a se ridica în cînvierea celor morţi, ca suflete vii; 43 Hơn nữa, aÊ Xê Chi Ên, trong một khải tượng người được cho thấy một thung lũng lớn đầy bnhững hài cốt, mà những hài cốt này sẽ được khoác lên bằng xác thịt để sống lại trong ckỳ phục sinh của kẻ chết, như những người đang sống vậy; |
Cavoul conţinea 12 osuare, sau lăzi cu oseminte, în care fuseseră aşezate oasele morţilor după ce aceştia stătuseră în mormânt aproximativ un an, iar carnea li se descompusese. Hang mộ này chứa 12 rương đựng hài cốt. Đó là xương cốt của những thi hài đã mục rữa sau khi chôn khoảng một năm. |
Şi diseară o să beau pentru osemintele tale. Đêm nay, ta sẽ uống rượu trên đống xương tàn của ngươi! |
Sunt Servilia, din străvechea si sacra familie Iunia, pe ale cărei oseminte sunt ridicate cele sapte coline ale Romei! Con là Servilia thuộc dòng dõi lâu đời nhất và thiêng liêng nhất, Junii, dòng dõi đã hy sinh xương máu dựng nên 7 ngọn đồi La Mã. |
Artefactul a fost descoperit într-o construcție de piatră, numită osuar, în care erau puse osemintele umane după descompunere. Hiện vật này được tìm thấy trong một hộp bằng đá dùng để đựng hài cốt. Khi xác đã phân hủy, xương khô được đặt vào hộp ấy. |
Un bărbat aflat într-un mormânt: Cadavrul unui bărbat care murise de puţin timp a fost pus în mare grabă în mormântul în care se aflau osemintele lui Elisei. Một người tại mồ Thi thể của một người đàn ông mới chết bị liệng vào mồ của Ê-li-sê. |
După ce cadavrele se descompuneau, osemintele erau strânse şi aşezate într-o cutie de piatră numită osuar, aşa cum se obişnuia în timpul lui Isus. Theo phong tục thời Chúa Giê-su, sau khi xác bị phân hủy, người ta thu hài cốt lại rồi đặt vào một hộp đá. |
Astfel că osemintele au fost mutate din cimitir în cariere, transformându- le în catacombe. Vậy nên xương cốt được dời từ những nghĩa trang tới các mỏ đá, khiến chúng trở thành những hầm chứa thi hài. |
Biblia nu arată că osemintele lui Elisei au fost venerate vreodată. Kinh Thánh không nói rằng xương của Ê-li-sê từng được sùng kính. |
„Oseminte uscate“ prind viaţă “Hài-cốt khô” được hồi sinh |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oseminte trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.