ornament trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ornament trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ornament trong Tiếng Rumani.
Từ ornament trong Tiếng Rumani có nghĩa là đồ trang trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ornament
đồ trang trí
Există un ornament tablou de bord în taxiul meu. Có một đồ trang trí chỗ tôi ngồi. |
Xem thêm ví dụ
Un bol lăcuit, frumos ornamentat Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
Deşi la unele tobe ornamentele sunt simple, la altele, gravurile sunt foarte complexe. Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. |
Valoroşii corali de culoare roşie erau folosiţi ca giuvaeruri şi ca ornamente, fiind foarte apreciaţi. — Proverbele 31:10–31. Châu ngọc quí báu được dùng cho đồ nữ trang và vật trang trí đắt tiền (Châm-ngôn 31:10-31). |
Împletirea unui ornament scandinav de Crăciun şi interpretarea versiunii scoţiene a cântecului „Auld Lang Syne” au fost doar două dintre activităţile din luna decembrie a Bibliotecii de istorie a familiei din oraşul Salt Lake. Việc bện một món đồ trang trí Giáng Sinh của nước Scandinavi và hát bài ca “Auld Lang Syne” bằng tiếng Tô Cách Lan chỉ là hai trong số các sinh hoạt tháng Mười Hai tại Thư Viện Lịch Sử Gia Đình ở Thành Phố Salt Lake. |
Pomul de Anul Nou era acum împodobit cu ornamente cu însemnătate laică, nu religioasă, ce ilustrau progresul Uniunii Sovietice. Cây Năm Mới được trang hoàng không phải bằng những vật trang trí mang ý nghĩa tôn giáo, mà là bằng những vật hoặc hình ảnh mô tả sự tiến bộ của Liên Bang Xô Viết. |
Abia la mijlocul anilor 1800 au început să deseneze detalii ale ochilor şi alte ornamente pe printuri. Mãi cho đến giữa thế kỉ 19 họ bắt đầu in những chi tiết của mắt và những sự thêm thắt khác vào bản in. |
Cripta era plină cu artefacte ce includeau cupe de ceramică, aur, cupru, instrumente de argint şi ornamente din pene care, cred unii cercetători, aveau menirea să-l însoţească şi protejeze pe domnitorul Sipan-ului în viaţa de apoi. Phòng mai táng chứa đầy các hiện vật bao gồm chậu gốm, vàng, đồng và đồ dùng bằng bạc, và các đồ trang trí bằng lông mà một số nhà nghiên cứu tin rằng để đồng hành và bảo vệ Chúa tể Sipan ở thế giới bên kia. |
Aceste manuscrise frumos ornamentate reflectă truda şi măiestria scribilor care le-au copiat cu mâna. Những bản viết tay đẹp được tô điểm màu sắc rực rỡ phản ánh sự kiên nhẫn và năng khiếu thẩm mỹ của những người sao chép. |
Pânza de in era impregnată cu răşină sau cu o substanţă vâscoasă ce servea ca adeziv, iar mumia era pusă într-un sarcofag de lemn de forma trupului, bogat ornamentat. Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy. |
„Archeologia furnizează mostre de unelte şi vase, ziduri şi construcţii, arme şi ornamente care datează din antichitate. “Khảo cổ học cung cấp cho chúng ta những mẫu vật dụng và bình chứa, tường và các công trình xây cất, vũ khí và đồ trang sức. |
Manuscrisul este foarte decorat cu ornamente specifice pergamentelor. Khắp bản thảo được trang trí cẩn thận với các vật giống cuộn giấy. |
Oricare ar fi răspunsul, această cameră era probabil o încăpere simplă, fără ornamente deosebite, unde se întruneau continuatorii lui Cristos. Dù trường hợp nào đi nữa, rất có thể đây là một nơi giản dị và có thể dùng làm nơi nhóm cho các môn đồ của Đấng Ki-tô. |
Sunt mici, cu şi mai puţin ecou, aşa că poate să compună muzică plină de ornamente care este foarte complicată -- şi merge. Những căn phòng như thế này nhỏ hẹp hơn, ít có sự dội âm hơn, thế nên Mozart có thể viết nên thứ âm nhạc khá rườm rà khá phức tạp - và nó thực sự rất tuyệt. |
Au început să- şi imagineze ornamentele, invitaţiile, rochiile pe care le vor purta, şi ce le era sau nu permis taţilor să poarte. Chúng bắt đầu mơ mộng về những món đồ trang hoàng, thiệp mời, những chiếc áo đầm chúng sẽ mặc, và những thứ cha của chúng có thể và không thể mặc. |
În decurs de cîteva săptămîni, mii de bucăţi din el, reduse acum la starea de suveniruri, erau folosite ca ornamente în lumea întreagă. Trong vòng vài tuần, hàng ngàn mảnh vụn của bức tường, giờ đây đã trở thành những vật kỷ niệm để trang trí bàn giấy của các văn phòng trên khắp thế giới. |
Populaţia africană a asimilat cultura romană într-o măsură atât de mare, încât, adesea, monumentele funerare ale africanilor erau ornamentate cu triade formate din zei locali şi romani. Mưu kế nhằm khiến người châu Phi hòa nhập với văn hóa La Mã hiệu quả đến mức trên những bia mộ thường có hình thần bộ ba, gồm các thần của dân bản địa và La Mã. |
Au început să-şi imagineze ornamentele, invitaţiile, rochiile pe care le vor purta, şi ce le era sau nu permis taţilor să poarte. Chúng bắt đầu mơ mộng về những món đồ trang hoàng, thiệp mời, những chiếc áo đầm chúng sẽ mặc, và những thứ cha của chúng có thể và không thể mặc. |
Isaia le-a asemănat cu o femeie îngâmfată care este blestemată de Domnul şi căreia îi sunt luate toate bijuteriile şi celelalte ornamente fizice (vezi 2 Nefi 13:16–26). Ê Sai so sánh họ với một người phụ nữ kiêu ngạo đang bị Chúa nguyền rủa, và tất cả các đồ trang sức và đồ trang điểm khác trên thân thể của họ bị lấy đi (xin xem 2 Nê Phi 13:16–26). |
Erau pline de ornamente din aur. Họ sẽ gục ngã với các đồ trang trí bằng vàng. |
Deci aceste inscripţii au ajuns simple ornamente caracteristice unei ere apuse. Như vậy, người ta bắt đầu xem những lời khắc này như một cách trang trí cổ xưa mà thôi. |
Vreau să petrec o zi din viaţa unui gangster jihadist, care îşi poartă jihadul împotriva comuniştilor ca ornamente sclipitoare de pop- star, care foloseşte intimidarea religioasă armată şi corupţia politică pentru a se îmbogăţi. Tôi muốn dành một ngày trong cuộc đời của một tên găng- tơ Jihad người kiên trì theo đuổi cuộc Thánh chiến chống lại Cộng sản giống các phụ kiện lấp lánh của ngôi sao nhạc pop và lợi dụng hăm dọa vũ trang tôn giáo và mục nát chính trị để làm giàu cho chính mình. |
Curcan, ornamente şi tot tacâmul. Gà tây, rau thơm, và nhiều thứ khác. |
Al meu e de ornament. Hết pin rồi. |
Planșa A, acest apartament bogat ornamentat că nimeni nu trăiește în. Bằng chứng A: Căn hộ khang trang như thế này mà không một ai ở đây. |
Săpăturile au scos la iveală luxul în care trăia în secolul I aristocraţia din Pafos — străzi largi, vilae (case particulare) bogat ornamentate, şcoli de muzică, gimnazii şi un amfiteatru. Các di tích khảo cổ cho thấy lối sống xa hoa của người giàu ở Ba-phô thời thế kỷ thứ nhất—đường phố rộng rãi, những ngôi biệt thự trang hoàng lộng lẫy, nhạc viện, trung tâm tập thể dục, và một đấu trường. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ornament trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.