ορμή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ορμή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ορμή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ορμή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là động lượng, Động lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ορμή
động lượngnoun Περιορίζει την Σκουληκότρυπα, προσθέ - τοντας στην γωνιακή ορμή της! Cậu ta đã kiềm chế điểm kì dị bằng cách thêm momen động lượng vào nó! |
Động lượng
Περιορίζει την Σκουληκότρυπα, προσθέ - τοντας στην γωνιακή ορμή της! Cậu ta đã kiềm chế điểm kì dị bằng cách thêm momen động lượng vào nó! |
Xem thêm ví dụ
Αναφορικά με τη Βαβυλώνα τη Μεγάλη, το παγκόσμιο σύστημα της ψεύτικης θρησκείας, τα εδάφια Αποκάλυψη 18:21, 24 μας λένε: «Ένας ισχυρός άγγελος σήκωσε μια πέτρα σαν μεγάλη μυλόπετρα και την έριξε στη θάλασσα, λέγοντας: ‘Έτσι με ορμή θα ριχτεί η Βαβυλώνα, η μεγάλη πόλη, και δεν θα ξαναβρεθεί ποτέ. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Η πρώτη βάρδια αποτελείτο από τον όρμο είχαμε συναντηθεί και εννέα άλλοι σχεδόν ακριβώς όπως αυτόν, από κάθε άποψη. Sự thay đổi đầu tiên bao gồm cove chúng tôi đã gặp và chín người khác gần như chính xác như anh ta trong mọi tôn trọng. |
Αλλά θα κλείσω λέγοντας ότι εκατομμύρια χρόνια πριν, εξελίξαμε τρεις βασικές βιολογικής ορμές: τη σεξουαλική ορμή, τη ρομαντική αγάπη και την προσκόλληση σε ένα μόνιμο σύντροφο. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
Επί χρόνια μετά το βάφτισμά τους, ίσως για την υπόλοιπη ζωή τους σε αυτό το σύστημα πραγμάτων, μπορεί να χρειάζεται να παλεύουν με ορμές της σάρκας τους που τους πιέζουν να επανέλθουν στον προηγούμενο ανήθικο τρόπο ζωής. Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. |
Οπότε ορμάνε μέσα και τρώνε τα ζώα. Và rồi sư tử nhảy vào và giết gia súc. |
Όρμησαν στο σπίτι του Ιάσονα και ζητούσαν τον Παύλο και τον Σίλα για να τους φέρουν μπροστά στον όχλο. Họ xông vào nhà của Gia-sôn, tìm bắt Phao-lô và Si-la để đem đến trước mặt đám đông. |
Ορμάμε τώρα! Hãy cướp tàu ngay bây giờ! |
«Και», είπε ο Ιησούς, «έπεσε η βροχή και ήρθαν οι πλημμύρες και φύσηξαν οι άνεμοι και χτύπησαν με ορμή εκείνο το σπίτι, αλλά αυτό δεν έπεσε, γιατί είχε θεμελιωθεί πάνω στο βράχο». Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
4 »Εκτός από αυτά τα εξωτερικής φύσης πράγματα, υπάρχει και εκείνο που ορμάει πάνω μου από ημέρα σε ημέρα, η ανησυχία για όλες τις εκκλησίες. 4 “Còn chưa kể mọi sự khác, là mỗi ngày tôi phải lo-lắng về hết thảy các Hội-thánh. |
Αλλά πρέπει να περιμένουμε να πλησιάσει πριν ορμήσουμε. Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy. |
Όταν η ομιλία έφτασε σε ένα σημείο όπου αναφερόταν το Βατικανό, ο ιερέας έγινε κατακόκκινος και όρμησε έξω. Khi nghe đến chỗ nói về Vatican, viên linh mục giận đỏ mặt tía tai và chạy lao đi. |
Με βοήθησε να καταλάβω την ορμή για φόνο. Phải chị ấy đã giúp tôi hiểu được thế nào là sự thôi thúc trong việc giết người. |
Βλέπετε, την πρώτη φορά έπαιζε με ορμή σε κάθε νότα. Bạn có thể thấy ở lần chơi đầu từng nốt nhạc được ấn mạnh. |
Έτσι φέρομαι στους ξένους που ορμούν στο σπίτι μου. Đây là cách tôi đối xử ngẫu nhiên với người lạ tự tiện đột nhập vào phòng tôi. |
Αλλά τι θα συμβεί αν κλείσουμε αυτή την «πόρτα» με ορμή επιτρέποντας στην ιδιοτέλεια να ματαιώσει την πρόθεση που έχουμε να τον βοηθήσουμε; Nhưng nói gì nếu chúng ta “chặt dạ”, để cho lòng ích kỷ của chúng ta ngăn cản không cho chúng ta giúp đỡ người? |
(Μουσική) Και για την υπόλοιπη ζωή σας, κάθε φορά που θα ακούτε κλασσική μουσική θα είστε σε θέση να γνωρίζετε αν ακούτε αυτές τις ορμές. (Âm nhạc) Và từ nay trở về sau, cứ mỗi lần nghe nhạc cổ điển, bạn sẽ luôn biết được anh nhạc công đã lên gân ở những chỗ nào. |
Να προσεύχεσαι προτού οι ορμές γίνουν ισχυρές. Hãy cầu nguyện trước khi ham muốn trở nên mãnh liệt. |
" Mad με τις αγωνίες που διαρκεί από αυτές τις νέες επιθέσεις, το εξαγριωμένο σπέρμα φαλαινών κυλά ξανά και ξανά? που εκτρέφει τεράστιο κεφάλι του, και με μεγάλη επεκτάθηκε σαγόνια ασφαλίσει στη τα πάντα γύρω του? ορμά στο βάρκες με το κεφάλι του? είναι αυτοκινούμενα μπροστά του με μεγάλη ταχύτητα, και Μερικές φορές εντελώς καταστραφεί.... " Mad với agonies ông chịu đựng từ những cuộc tấn công mới, tức giận cá voi tinh trùng cuộn qua trên, ông nuôi đầu khổng lồ của mình, và với hàm mở rộng rộng snaps tại tất cả mọi thứ xung quanh mình, ông lao vào thuyền với cái đầu của mình, họ được đẩy trước khi anh ta nhanh nhẹn rộng lớn, và đôi khi hoàn toàn bị phá hủy.... |
44 Τότε οι Αμορραίοι που κατοικούσαν σε εκείνο το βουνό βγήκαν να σας αντιμετωπίσουν και σας κυνήγησαν όπως οι μέλισσες και σας διασκόρπισαν στο Σηείρ μέχρι την Ορμά. 44 Rồi dân A-mô-rít đang sống trên núi đi ra đánh anh em, và như bầy ong, họ đuổi anh em chạy. Họ đánh anh em tan tác từ Sê-i-rơ cho đến tận Họt-ma. |
Συνόδεψε τον κο Κουίν στον όρμο. Hộ tống anh Queen đến vịnh đi. |
Ετοιμάζονταν να αναδυθούν όταν ένας μεγάλος λευκός καρχαρίας όρμησε στη γυναίκα. Họ sắp sửa lên khỏi mặt nước thì một con cá mập khổng lồ tiến nhanh về phía người vợ. |
Η Γραφή προσδίδει αξιοπρέπεια στους ανθρώπους διαβεβαιώνοντάς τους ότι μπορούν να επιλέξουν να μην ενδίδουν στις ακατάλληλες σεξουαλικές τους ορμές αν το θέλουν πραγματικά». —Κολοσσαείς 3:5. Kinh Thánh nâng cao phẩm giá của con người khi đảm bảo rằng nếu thật sự muốn, họ có thể chọn không làm theo ham muốn sai trái về giới tính”.—Cô-lô-se 3:5. |
Και εσύ επίσης μπορεί να αντιμετωπίσεις μια κατάσταση κατά την οποία κάποιο άτομο να θέλει να σε κάνει να ενδώσεις στις σεξουαλικές σου ορμές. Có lẽ bạn cũng rơi vào tình cảnh bị cám dỗ chiều theo ham muốn sai trái. |
Χάρη στην ορμή της ανθρώπινης γνώσης, εξ αιτίας της ψηφιακής επανάστασης, έχω φωνή και δεν χρειάζεται να ουρλιάζω." Nhờ có sự đi lên của tri thức nhân loại, nhờ cuộc cách mạng kỹ thuật số, tôi có một giọng nói, và tôi không cần phải hét lên," |
Ο Αλέξανδρος ο Μέγας όρμησε σαν λεοπάρδαλη στη Μέση Ανατολή το 332 Π.Κ.Χ., αλλά η προτίμηση στα είδη που εισάγονταν από την Ελλάδα είχε κιόλας προηγηθεί από αυτόν. Năm 332 trước công nguyên, A Lịch Sơn Đại đế tiến nhanh như con beo đến Trung Đông, nhưng đến lúc đó người ta đã ưa thích những đồ nhập cảng của Hy Lạp rồi (Đa-ni-ên 7:6). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ορμή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.