originar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ originar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ originar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ originar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt đầu, gây ra, Bắt đầu, khởi đầu, gây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ originar
bắt đầu(originate) |
gây ra(cause) |
Bắt đầu(start) |
khởi đầu(originate) |
gây(cause) |
Xem thêm ví dụ
Los maestros deben evitar también las preguntas que puedan originar controversias, ya que esto frustra a los alumnos y genera contención en la clase, lo que ofende al Espíritu (véase 3 Nefi 11:29). Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29). |
Si así se hace, tras un comienzo poco honroso, el caso Gumbel podrá aún originar algo bueno. "Nếu được thế, ""Vụ Gumbel"" sau hồi đầu không lấy gì làm hay ho vẫn có thể có tác động tốt đẹp." |
Desde un punto de vista internacional, asegurarse el ratio de capital es el problema más importante para los bancos centrales, debido a que los préstamos especulativos basados en un capital subyacente inadecuado y en unas normas de responsabilidad ampliamente cambiantes puede originar crisis económicas en la medida en que el dinero malo conduce a buen puerto (Ley de Gresham). Từ quan điểm quốc tế, đảm bảo tỷ lệ vốn tự có là vấn đề quan trọng nhất giữa các ngân hàng trung ương, bởi vì hoạt động cho vay mang tính đầu cơ dựa trên sự mạo hiểm cho vay quá tiềm lực vốn của ngân hàng có thể gây ra khủng hoảng kinh tế (định luật Gresham). |
Y la pasmosa característica de las deidades cananeas de carecer de toda cualidad moral, debió de despertar los peores instintos en sus devotos y originar las prácticas más desmoralizadoras de la época, como la prostitución sagrada [y] el sacrificio de niños.” Và đặc điểm đáng kinh ngạc của các thần xứ Ca-na-an, sự kiện chúng không có phẩm chất đạo đức gì hết, hẳn đã khêu gợi những nét xấu nhất nơi những người tôn sùng chúng cũng như bao hàm nhiều thực hành đồi bại nhất vào thời đó, chẳng hạn như sự mại dâm trong việc thờ phượng [và] việc giết trẻ con để tế thần”. |
Se originará en cuestiones tecnológicas y no habrá posibilidades de resolver eso a menos que operemos en un mundo conectado. Nó bắt nguồn từ các vấn đề công nghệ, và chúng ta không cách nào giải quyết được trừ phi hợp tác như một thế giới đoàn kết. |
¿Quién tiene más posibilidades de originar un “fuego” en la congregación con su lengua? La respuesta es obvia. Không khó để biết trong hai chị đó, ai là người “châm lửa để gây cháy” trong hội thánh qua lời nói của mình. |
Se puede originar el dolor de los músculos, nervios, huesos, articulaciones u otras estructuras la columna vertebral. Cơn đau lưng có thể bắt nguồn từ các cơ, dây thần kinh, xương, khớp hoặc các bộ phận khác cấu thành nên cột sống. |
El supuesto éxito de los malhechores puede incluso originar sentimientos de envidia. Vẻ thành công bề ngoài của kẻ làm ác có thể còn gây cảm giác ghen tị. |
Sí que nos preocupan los planetas similares a la Tierra porque hasta ahora entendíamos que la vida como sistema químico necesita un planeta menor con agua y rocas y con mucha complejidad química para originar, emerger y sobrevivivr. Và chúng ta rất quan tâm tới các hành tinh giống Trái Đất bởi vì theo những gì chúng ta biết thì sự sống là 1 hệ thống hoá học, rất cần các hành tinh nhỏ hơn cùng với nước và đá và rất nhiều các phản ứng hoá học phức tạp để khởi đầu, để xuất hiện và để tồn tại. |
Las mutaciones pueden originar cambios en las plantas —como este mutante con flores grandes—, pero solo dentro de ciertos límites Sự đột biến có thể làm thực vật thay đổi, như các hoa lớn đột biến này, nhưng nó chỉ có giới hạn |
Recordemos que el espíritu santo fue el medio empleado para transferir la fuerza de vida perfecta del Hijo de Dios y originar la concepción. Hãy nhớ là thánh linh đã được dùng trong việc chuyển sự sống hoàn toàn của Con Đức Chúa Trời và khiến trứng thụ thai. |
Siendo así, la combinación de tabaco e hipertensión puede originar diversas cardiopatías. Vậy, hút thuốc lá và huyết áp cao là một liên kết nguy hiểm có thể dẫn đến các bệnh về tim-mạch. |
En Analytics, un rebote se calcula específicamente como una sesión que únicamente activa una sola solicitud de GIF, como cuando un usuario llega a una sola página de su sitio web y, a continuación, sale sin originar ninguna otra solicitud para el servidor de Analytics en esa sesión. Trong Analytics, số trang không truy cập được tính cụ thể là một phiên chỉ kích hoạt một yêu cầu GIF đơn, chẳng hạn như khi người dùng đến một trang đơn trên trang web của bạn, và sau đó thoát ra mà không tạo bất kỳ yêu cầu nào khác đến máy chủ Analytics cho phiên đó. |
La teoría de la macroevolución gira en torno a la idea de que las mutaciones —cambios aleatorios en el código genético de plantas y animales— pueden originar no solo nuevas especies, sino familias completamente nuevas.19 Thuyết tiến hóa vĩ mô dựa trên giả thuyết sự đột biến (sự thay đổi ngẫu nhiên trong mã di truyền của động thực vật) không chỉ tạo ra loài mới mà còn cả họ động thực vật mới19. |
En 1988 el partido se fusionó con el Partido Social Demócrata para originar el Partido Liberal Demócrata. Cuối cùng vào năm 1988, đảng Dân chủ Xã hội sáp nhập với đảng Tự do để trở thành Đảng Dân chủ Tự do. |
Es probable que este grupo se originara en el norte de América Central, que es donde existe la mayor diversidad de especies. Có khả năng nhóm này có nguồn gốc ở miền bắc Trung Mỹ, nơi tìm thấy số lượng loài và sự đa dạng lớn nhất giữa chúng. |
Charles Darwin enseñó, por ejemplo, que las pequeñas variaciones observadas en la naturaleza indican que cambios mucho mayores —que nadie ha presenciado— también son posibles.17 Según él, ciertas formas de vida primigenia, supuestamente simples, sufrieron una serie de “modificaciones ligerísimas” a lo largo de vastos períodos de tiempo hasta originar los millones de formas vivas que hay en la Tierra.18 Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ originar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới originar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.