oribil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oribil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oribil trong Tiếng Rumani.

Từ oribil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khủng khiếp, kinh khủng, ghê gớm, rùng rợn, đáng sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oribil

khủng khiếp

(frightful)

kinh khủng

(terrible)

ghê gớm

(terrible)

rùng rợn

(grisly)

đáng sợ

(ugly)

Xem thêm ví dụ

" Dumnezeule! ", A spus domnul Bunting, ezită între două oribil alternative.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
Aici pictează ceva mural despre oribilele lui ultime săptămâni în spital.
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.
Incearca sa iei cu betigasele si mananca doar cele care sunt gatite. & lt; i& gt; Chiar si cu o mancare oribila, & lt; i& gt; Seung Jo nu s- a plans nici macar o data si doar a mancat.
Cố dùng đũa mà gắp, ăn miếng nào chín ý. & lt; i& gt; Dù bữa ăn rất tệ, & lt; i& gt; Seung Jo không than phiền lấy một lời mà chỉ ăn thôi.
A fost oribilă.
Nó rất tàn nhẫn.
6 Un laureat al premiului Nobel pentru ştiinţe economice a sintetizat situaţia mondială prin cuvintele: „Totul este oribil“.
6 Một chuyên-gia đã được giải thưởng Nobel về kinh-tế-học tóm lược tình-hình thế-giới bằng câu: “Mọi sự đều đáng kinh tởm”.
A fost aşa de oribil.
Chuyện đó thật kinh khủng.
E oribil. Cancerul s-a răspândit peste tot.
Thật sự cô cùng tồi tệ, tế bào ung thư di căn khắp cơ thể.
Oribilă vreme, nu găseşti?
Thời tiết tệ hại quá, đúng không?
Oribil e faptul că cel ce a deturnat avionul pare să fie persoana autorizată să poarte arma în avion.
Và biến cố khủng khiếp chính là tên không tặc lại là người được cấp phép mang súng lên máy bay.
A văzut cu ochii ei, a spus c-a fost oribil.
Cô ấy tận mắt chứng kiến và nói rằng chuyện đó rất kinh khủng.
Esti un partener oribil.
Cô là một đồng nghiệp dở tệ.
Cu cât mai mult deci trebuie să i se pară oribilă Tatălui nostru iubitor din ceruri chiar şi ideea existenţei unui iad!“
Huống chi ý tưởng về hỏa ngục hẳn càng ghê tởm biết bao đối với Cha yêu thương của chúng ta trên trời!’
Podul este oribil!
Tầng mặt thượng thật khủng khiếp!
Avem nevoie de ceva oribil și gras în seara asta.
Tối nay Ccúng ta cần 1 món thật kinh khủng và béo ngậy.
Şi o persoană respingătoare şi oribilă.
Và là một con người đê tiện và đáng khinh bỉ.
S-a purtat oribil cu mine în liceu.
Hồi cấp 3 cô ta đã đối xử rất tệ với anh.
În al doilea rând, după filozoful anarhist austriac Paul Feyerabend, faptele sunt relative, iar valabilitatea solidă a dreptului la autonomie a unui om de afaceri nigerian e considerată invalidă şi oribilă pentru alţii, trebuie să recunoaştem că există diferenţe între modul în care oamenii definesc lucrurile şi cum stă treaba.
Thứ hai, từ một triết gia vô chính phủ Paul Feyerabend, thực tế là tương đối, và cái quyền lợi to lớn của tự lực là gì để những người kinh doanh Nigeria được coi là trái phép và khủng khiếp đối với người khác, và chúng ta phải nhận ra rằng có những sự khác biệt trong cách họ định nghĩa mọi thứ và sự thật của họ làm.
Asta înseamnã cã monştrii oribili Gorg vin pe Pãmânt?
Có phải vậy là thứ quái vật Gorg đáng sợ đó sẽ đến Trái đất không?
Spațiu pe opt biți, nu că e oribil?
Giới hạn tám chữ số - Có đáng ghét không?
Ce oribil.
Tồi tệ thật.
Dacă ar fi fost aşa, unde era acest înger când comiteam acest act oribil?
Nếu có, vậy thì đang ở chốn nào nhỉ khi con bị buộc tội?
Filmul ăla e atât de oribil.
Bộ phim đó thật kinh khủng.
Ai vrea să fac totul pentru a afla cine a făcut acest lucru oribil.
Cháu muốn chú làm hết sức để tìm ra thủ phạm gây ra chuyện này chứ?
Această poveste de o violență oribilă a fost urmată de o abordare stângace a autorităților federale și locale în timp ce încercau să implice societatea civilă, care a fost implicată într-o mare măsură de o organizație criminală, o metaforă perfectă pentru ceea ce se întâmplă în Mexicul de azi, unde vedem că înțelegerea noastră curentă a violenței drogurilor și ce conduce la ea este, probabil, cel puțin incompletă.
Câu chuyện về vụ việc bạo lực đáng sợ này được theo đuổi bởi sự tiếp cận vụng về của các nhà chức trách địa phương và liên bạng vì họ đã cố hứa hẹn hòa bình với người dân những người đã bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi tổ chức tội phạm đó là một phép ẩn dụ hoàn hảo cho những gì đang diễn ra ở Mexico ngày nau, nơi mà chúng ta nhận ra sự hiểu biết của chúng ta về tệ nạn ma tuý và tác nhân của nó chưa được hoàn thiện.
Traficul era oribil, iar noi veneam din celălalt capăt al orașului, din partea de nord a Ierusalimului.
Giao thông rất tệ và chúng tôi đang đi từ phía bên kia của thành phố ở phía bắc Jerusalem.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oribil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.