organizadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ organizadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organizadora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ organizadora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy chủ, chủ nhà, Vật chủ, chủ nhân, chiêu đãi viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ organizadora
máy chủ(host) |
chủ nhà(host) |
Vật chủ(host) |
chủ nhân
|
chiêu đãi viên(host) |
Xem thêm ví dụ
En febrero de 2014, los organizadores anunciaron que la competencia sería patrocinado por la empresa con sede en Belfast Reino Unido, "Dale Farm" y que la competencia sería conocido "Dale Farm Milk Cup" por razones de patrocinio. Vào tháng 2 năm 2014, các nhà tổ chức thông báo rằng cuộc thi sẽ được tài trợ bởi Belfast - là công ty Dale Farm và cuộc thi sẽ được biết đến với cái tên là Dale trang trại Milk Cup. |
La precisión de los planetas en sus órbitas también puede recordarnos —como le recordó a Voltaire— que el Creador tiene que ser un Organizador Magnífico, un Relojero Incomparable. (Salmo 104:1.) Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
El torneo de este año no solo es la culminación de una intensa colaboración entre los dos países anfitriones y los organizadores del torneo, sino que también es la primera vez que se celebra en Europa central y en Europa oriental al mismo tiempo. Vòng chung kết năm nay không chỉ là đỉnh cao của sự hợp tác giữa hai nước chủ nhà và giữa những người tổ chức các trận đấu mà còn là lần đầu tiên được diễn ra ở Trung và Đông Âu. |
De seguro esta vista imponente de la gloria y el poder de Jehová como Organizador Supremo de sus huestes celestiales debería infundirnos humildad y agradecimiento por el privilegio de servir a Jehová como parte de su organización terrestre. Thật vậy, cảnh tượng đáng kinh khiếp về sự vinh quang và quyền năng của Đức Giê-hô-va là Đấng Tổ chức tối cao các đạo binh trên trời của Ngài nên làm chúng ta khiêm nhường biết ơn về đặc ân được phụng sự Ngài với tư cách một phần trong tổ chức trên đất của Ngài. |
Así que creo que en parte soy organizador en el lab de medios, en el ámbito educativo, probablemente debido a esa experiencia. Về sau, tôi thành người tổ chức của phòng thí nghiệm truyền thông trong lĩnh vực giáo dục có thể một phần là do kinh nghiệm này. |
Es evidente que el organizador de estas creaciones es una persona feliz a quien le gusta hacer dichosos a los demás. Rõ ràng là Đấng sắp xếp những điều đó là một Đấng vui vẻ và thích làm cho người khác được vui. |
Soy uno de los organizadores de TEDxKibera. Tôi là một trong những người thuộc ban tổ chức TEDxKibera. |
Los organizadores de eventos planifican y coordinan eventos, como bodas y fiestas, entre otros servicios. Đơn vị tổ chức sự kiện thực hiện công việc tổ chức và điều phối sự kiện, ví dụ như đám cưới và tiệc tùng, cùng nhiều dịch vụ khác. |
Y así, naturalmente, los gobiernos que se sienten amenazados por esos movimientos también se dirigirán a los organizadores y sus smartphones. Và vì vậy, điều tự nhiên khi chính phủ thấy bị đe dọa bởi những phong trào này họ sẽ nhắm tới những người tổ chức và điện thoại của họ. |
Sí, el organizador de fiestas está esperando. Tay lên kế hoạch cho bữa tiệc đang chờ. |
Ahora bien, el hecho de que el Creador, Jehová Dios, sea el Organizador Supremo no significa que sea frío ni que establezca reglas para todo. Mặc dù Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tổ Chức Tối Cao, nhưng Ngài không lạnh lùng hay cứng nhắc. |
Portugal no participó en la clasificatoria a la Euro 2004, por ser país organizador. Bồ Đào Nha không có hệ số điểm của vòng loại Euro 2004 do là nước chủ nhà. |
Según indicaron sus organizadores, uno de los objetivos de la exposición de Roma sobre la familia de los Borja era “situar a estos grandes personajes en su contexto histórico [...] para comprenderlos, y ciertamente no para absolverlos o condenarlos”. Một trong những mục tiêu rõ ràng của cuộc trưng bày gần đây ở Rome về dòng họ Borgia là “xem xét những nhân vật quan trọng này theo quan điểm lịch sử..., để hiểu nhưng chắc chắn không xá tội cũng không lên án”. |
Editor y organizador de marcadores Bộ Sửa Liên kết lưu |
13 El alcance de Jehová como organizador es universal, pues él es el Altísimo, el Supremo. 13 Đức Giê-hô-va là Đấng đã tổ chức cả vũ trụ bởi vì Ngài là Đấng Rất Cao, Đấng Tối thượng. |
Parece que soy la organizadora oficial de ese accidente. Tớ như người phục vụ chính thức cho các tai nạn đó. |
Y entonces aquellos de Ustedes en el público que ayudaron a desarrollar esas aplicaciones y esas plataformas, como organizadores, les digo, muchísimas gracias. Và do đó trong các vị khán giả ngồi đây những người đã và đang giúp xây dựng những ứng dụng này những diễn đàn này, với cương vị là một nhà tổ chức, tôi muốn nói rằng, cám ơn các bạn rất nhiều. |
Por eso, desde el año posbélico de 1919 se adelantó con resolución en organizar a los apoyadores leales de la Sociedad como nación restaurada, a la vez que se oraba por la guía y bendición del Organizador Supremo, Jehová Dios. Vậy từ năm hậu chiến 1919 cuộc tổ chức của những người ủng hộ trung thành của Hội với tư cách nước được phục hưng tiến tới trong sự cương quyết và sự cầu nguyện dâng lên Đấng Tổ chức Tối cao là Giê-hô-va Đức Chúa Trời xin Ngài hướng dẫn và ban phước. |
La realidad es que mucho de lo que sabemos sobre la música de entonces proviene de los relatos de David, desde que era un joven pastor hasta que se convirtió en rey y hábil organizador. Trên thực tế, chúng ta hiểu biết về âm nhạc thời đó chủ yếu nhờ vào lời tường thuật trong Kinh Thánh về đời sống của Đa-vít—từ thời ông còn là một chàng chăn chiên, đến khi ông trở thành vua và người có tài tổ chức. |
Este es tu tercer año como organizador. Đây là giải đấu thứ 3 anh tổ chức. |
Pablo el organizador Phao-lô làm công việc tổ-chức |
Estas fueron aceptadas por Bulgaria, Checoslovaquia, Hungría y Rumania (cinco países incluyendo a Polonia, organizadora de la competencia). Lời mời được chấp nhận bởi Bulgaria, Czechoslovakia, Hungary và România (năm nước gồm Poland, nhà tổ chức kỳ thi). |
Pero los organizadores me pidieron que terminara con una especulación atrevida. Các nhà tổ chức đã yêu cầu tôi kết thúc bằng một suy đoán táo bạo. |
Estos son los organizadores, los creadores de opinión, los líderes, y a estas personas también se les puede identificar automáticamente por sus patrones de comunicación. Họ là các nhà tổ chức, tham vấn, các nhà lãnh đạo và họ có thể được tự động nhận diện từ cách thức giao tiếp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organizadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới organizadora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.