ordinario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordinario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordinario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ordinario trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trung bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordinario
trung bìnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Algunos de ellos eran brillantes, algunos eran, ya saben, gente ordinaria que nunca dirían que son intelectuales, pero nunca tuvo que ver con eso. Một số người trong đó rất thông minh, 1 số thì, bạn biết đấy, những người bình thường không bao giờ tự xưng là người trí thức, nhưng điều đó không bao giờ quan trọng. |
El mago muestra algo ordinario. Nhà ảo thuật cho các bạn thấy một thứ còn nguyên. |
Y este sombrero, es sólo un viejo sombrero ordinario. Và chiếc mũ này, chỉ là một chiếc mũ cũ bình thường. |
Pero es una manera muy simpática de cambiar la perspectiva a lo ordinario y este es un buen ejemplo. Nhưng là một cách rất hay để định hình lại một điều bình thường. và tôi nghĩ đó là một trong nhiều thứ nữa. |
Cuando empecé a prestar más atención a la letra, me di cuenta de que las cosas que decía, aunque no eran vulgares, eran sugestivas y ordinarias. Khi bắt đầu chú ý kỹ hơn đến lời bài hát, tôi nhận thấy rằng những lời đó, mặc dù không thô tục, nhưng gợi dục và sống sượng. |
No somos gente ordinaria. Chúng ta không giống bọn người thường. |
Compartir un desayuno y cena ordinarios con alguien. Không thể cùng với ai đó chia sẻ buổi sáng sớm và ban đêm đơn giản. |
Pero lo que impulsó a mi corazón y fortaleció mi alma fue que incluso si ese era el caso, aunque no los consideraran dentro de lo ordinario, eso solo podría significar una cosa: que eran extraordinarios... autistas y extraordinarios. Nhưng điều khiến trái tim tôi nhẹ nhõm hơn và tâm hồn tôi mạnh mẽ hơn là rằng, mặc dù điều này là đúng, dù các em không được coi là bình thường, điều này chỉ có thể có nghĩa rằng: các em thật phi thường -- người tự kỉ và người phi thường. |
Ella parece tan... ordinaria. Tôi thấy cô ta rất tầm thường. |
En realidad, no eres del todo un chico ordinario. Cháu thực sự không phải là 1 cậu bé bình thường. |
Como un enlace de hidrógeno con deuterio es ligeramente más fuerte de una participación de hidrógeno ordinario, en un entorno altamente deuterado, algunas reacciones normales en células se rompen. Do liên kết hiđrô với đơteri là hơi mạnh hơn so với khi liên kết bằng hiđrô thường, nên trong môi trường giàu đơteri thì một số phản ứng thông thường trong tế bào bị phá vỡ. |
<g:service>Correo ordinario</g:service> <g:service>Đường bộ</g:service> |
Y entonces esto convirtió esencialmente una analogía de un estado mental donde sientes que no estas haciendo tus rutinas ordinarias de la vida cotidiana. Và sau đó nó trở thành một từ chỉ một trạng thái tinh thần khi mà bạn cảm thấy bạn không đang làm những công việc bình thường hằng ngày. |
En este vídeo detallamos cómo puede verificar el PIN por correo ordinario y abordamos las preguntas frecuentes sobre la comprobación de direcciones. Trong video này, chúng tôi chỉ cho bạn cách xác minh mã PIN qua thư và trả lời các câu hỏi bạn thường gặp nhất xung quanh quy trình xác minh địa chỉ. |
A escalas mucho mayores que la de la cuerda, esta se verá como una partícula ordinaria, con su masa, carga y otras propiedades determinadas por el estado de vibración de la cuerda. Ở khoảng cách kích thước lớn hơn kích thước dây, dây trông giống hệt như một hạt thông thường, cũng có khối lượng, điện tích và các thuộc tính khác quy định bởi trạng thái dao động của dây. |
Y eso, un puerco ordinario. No uno bueno en el deporte. Và đó là lợn bình thường chứ chưa nói đến những con giỏi thể thao. |
Gente ordinaria como tú, acostumbrada a hacer cosas pequeñas y mundanas, se encuentra en mitad de una crisis haciendo algo extraordinario. Người bình thường như cậu, chỉ thường làm mấy điều vụn vặt và nhỏ nhặt, tìm kiếm bản thân ở giữa cuộc khủng hoảng luôn làm điều gì đó bất thường. |
¿Puede renunciar y tener una vida ordinaria? Anh ấy có thể từ bỏ và lấy lại cuộc sống bình thường không? |
Todos los espacios finito-dimensionales con producto interior (tales como el espacio euclídeo con el producto escalar ordinario) son espacios de Hilbert. Tất cả các không gian hữu hạn chiều (ví dụ như không gian Euclid với tích dot thông thường là những không gian Hilbert. |
Es tan ordinaria. Cổ quá thô tục. |
Yo solo soy el tipo ordinario del grupo. Em rất tiếc khi thấy anh buồn đến vậy. |
Es difícil creer que era un tipo ordinario, cometiendo errores como cualquier otro. Thật khó tin khi bố chỉ là một người bình thường, phạm sai lầm như bao người khác. |
Y pueden ver como la materia oscura se agruma, y la materia ordinaria solo la sigue. Bạn thấy cách mà vật chất tối kết lại và vật chất thường chỉ lê đằng sau. |
Has sido ordinario y extraordinario, así que entiendes nuestro miedo. Anh đã là cả người bình thường và phi thường, nên anh hiểu nỗi sợ hãi của chúng tôi. |
Bao Yongxiu: "Mi madre me dice que venga a casa y me case, pero si me caso ahora, antes de haberme desarrollado completamente, sólo puedo casarme con un trabajador ordinario así que no tengo prisa." Bảo Yongxiu: "Mẹ tôi nói với tôi hãy về nhà và kết hôn, nhưng nếu tôi lập gia đình bây giờ, trước khi hoàn toàn phát triển bản thân mình tôi chỉ có thể kết hôn một công nhân bình thường, Vì vậy tôi không vội vã." |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordinario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ordinario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.