orator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orator trong Tiếng Anh.

Từ orator trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà hùng biện, diễn giả, người diễn thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orator

nhà hùng biện

noun

Take Demosthenes, a political leader and the greatest orator and lawyer in ancient Greece.
Đây là Demosthenes, nhà lãnh đạo chính trị, nhà hùng biện và luật sư vĩ đại nhất thời Hy Lạp cổ đại.

diễn giả

noun

người diễn thuyết

noun

Xem thêm ví dụ

A mnemonic device used by ancient Greek orators was the method of loci, or the location method, first described by Greek poet Simonides of Ceos in 477 B.C.E.
Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos.
Tsatsos defends Demosthenes's innocence, but Irkos Apostolidis underlines the problematic character of the primary sources on this issue—Hypereides and Dinarchus were at the time Demosthenes's political opponents and accusers—and states that, despite the rich bibliography on Harpalus's case, modern scholarship has not yet managed to reach a safe conclusion on whether Demosthenes was bribed or not. m. ^ Blass disputes the authorship of the following speeches: Fourth Philippic, Funeral Oration, Erotic Essay, Against Stephanus 2 and Against Evergus and Mnesibulus, while Schaefer recognises as genuine only twenty-nine orations.
Tsatsos bảo vệ sự vô tội của Demosthenes, nhưng Irkos Apostolidis nhấn mạnh đặc điểm có vấn đề của các nguồn tư liệu gốc về vấn đề này — Hypereides và Dinarchos vừa địch thủ vừa là người buộc tội Demosthenes — và khẳng định rằng, dù thư mục phong phú về vụ Harpalos, giới học giả hiện đại vẫn chưa có thể đạt tới một kết luận chắc chắn liệu Demosthenes có nhận đút lót hay không. ^ Blass nghi ngờ tác giả của các diễn văn sau: Philippic thứ tư, Văn tế tử sĩ, Tiểu luận khiêm dâm,Chống Stephanos 2 và Chống Evergos và Mnesiboulos, trong Schaefer chỉ thừa nhận là thực 29 bài hùng biện.
In his oration he said that she had to read ancient poetry, such as the Odyssey, in secret because her parents disapproved of its dealing with polytheism and other "dangerous exploits," which were considered "dangerous" for men and "excessively insidious" for women.
Trong bài điếu văn của mình, ông nói rằng bà phải lén đọc những bài thơ cổ xưa như Odyssey bởi vì cha mẹ bà không tán thành việc tiếp xúc với đa thần giáo và những "kỳ công nguy hiểm" khác vốn được xem là "gây hại" với nam giới và "quá xảo quyệt" với phụ nữ.
He was read more than any other ancient orator; only Cicero offered any real competition.
Ông được đọc nhiều hơn bất kì nhà hùng biện cổ đại nào khác; chỉ Cicero mới có thể cạnh tranh phần nào.
Gregory of Nazianzus and John Chrysostom (meaning “Golden-Mouthed”) in Greek as well as Ambrose of Milan and Augustine of Hippo in Latin were consummate orators, masters of the most respected and popular art form of their time.
Gregory ở Nazianzus và John Chrysostom (nghĩa là “Lời Vàng Ý Ngọc”) sử dụng tiếng Hy Lạp, Ambrose ở Milan và Augustine ở Hippo sử dụng tiếng La-tinh đều là những nhà hùng biện lão luyện, những bậc thầy xuất sắc về nghệ thuật được coi trọng và ưa chuộng nhiều nhất thời bấy giờ.
He was a brilliant orator and skilled parliamentary leader of the socialist opposition to the government of Tsar Nicholas II.
Ông là một nhà hùng biện xuất sắc và lãnh đạo nghị viện xuất chúng của phe đối lập xã hội chủ nghĩa đối với chính phủ của Sa hoàng Nicholas II.
However, the Athenian orator and statesman Demades is said to have remarked: "O King, when Fortune has cast you in the role of Agamemnon, are you not ashamed to act the part of Thersites? "
Tuy nhiên, một nhà hùng biện và chính trị gia Athena, Demades, được cho là đã nói: "Hỡi Đức Vua, khi Vận Mệnh (Fortune) đã xếp ngài vào vai Agamemnon, chẳng nhẽ ngài không xấu hổ vì đã hành xử như vai của Thersites?" (một tay lính tục tĩu trong bộ sử thi Illiad của Homer).
Even the most skilled orators will fail to communicate effectively if their audience can’t understand them.
Ngay cả những nhà hùng biện giỏi nhất cũng không thể giao tiếp hiệu quả nếu người nghe không thể hiểu được họ.
Well, Dr. King wasn't the only man in America who was a great orator.
Chà, Tiến sĩ King không phải là người duy nhất tại Mỹ mà là một nhà hùng biện vĩ đại.
According to Edward Gibbon (drawing upon the narratives of Herodian and the Historia Augusta): Balbinus was an admired orator, a poet of distinguished fame, and a wise magistrate, who had exercised with innocence and applause the civil jurisdiction in almost all the interior provinces of the empire.
Theo nhà sử học Edward Gibbon (như sự mô tả từ bài tường thuật của Herodianus và trong cuốn Historia Augusta): Balbinus là một nhà hùng biện được mến mộ, một nhà thơ nổi tiếng cá biệt và là một thẩm phán khôn ngoan, người đã thi hành với sự ngây thơ và hoan nghênh thẩm quyền dân sự ở hầu hết các tỉnh bên trong của đế quốc.
This is how Roman orators memorized their speeches -- not word-for-word, which is just going to screw you up, but topic-for-topic.
Đây là cách mà những nhà diễn thuyết La Mã thuộc lòng các bài phát biểu của họ -- không phải từng-từ-một vì nó sẽ chỉ làm hỏng bài phát biểu của bạn mà thôi, mà là theo từng chủ đề một.
When our wagon gets stuck in the mud, God is much more likely to assist the man who gets out to push than the man who merely raises his voice in prayer—no matter how eloquent the oration.
Khi chiếc xe kéo của chúng ta bị kẹt trong bùn, dường như Thượng Đế sẽ giúp người đàn ông bước ra khỏi xe để đẩy hơn là người đàn ông chỉ dâng lên lời cầu nguyện không thôi—dù lời cầu nguyện đó có văn vẻ đến đâu đi nữa.
Her childhood tutor was Philostratos, from whom she learned the Greek arts of oration and philosophy.
Vị gia sư thời thơ ấu của bà là Philostratos, nhờ có ông mà bà đã học được nghệ thuật diễn thuyết và triết học Hy Lạp.
Take Demosthenes, a political leader and the greatest orator and lawyer in ancient Greece.
Đây là Demosthenes, nhà lãnh đạo chính trị, nhà hùng biện và luật sư vĩ đại nhất thời Hy Lạp cổ đại.
Quintilian extolled him as lex orandi ("the standard of oratory"), and Cicero said about him that inter omnis unus excellat ("he stands alone among all the orators"), and he also acclaimed him as "the perfect orator" who lacked nothing.
Quintilianus ca ngợi ông như lex orandi (tiêu chuẩn của thuật hùng biện), còn Cicero nói rằng ông inter omnes unus excellat (đứng một mình giữa mọi nhà hùng biện), "nhà hùng biện hoàn hảo" người không thiếu sót một điều gì.
In September, the leading Optimate orator Marcus Tullius Cicero began to attack Antony in a series of speeches portraying him as a threat to the Republican order.
Vào tháng 9, nhà hùng biện phe Optimates Marcus Tullius Cicero bắt đầu tấn công Antonius trong một chuỗi các bài diễn thuyết, miêu tả rằng Antonius chính là mối nguy lớn nhất đối với trật tự của Viện nguyên lão.
The "publication" and distribution of prose texts was common practice in Athens by the latter half of the fourth century BC and Demosthenes was among the Athenian politicians who set the trend, publishing many or even all of his orations.
Việc "xuất bản" và phân phối các văn bản văn xuôi là phổ biến ở Athena từ nửa sau thế kỉ thứ 4 tr.CN và Demosthenes nằm trong số các chính trị gia Athena lập nên khuynh hướng này, cho ấn bản rất nhiều thậm chí tất cả các bài hùng biện của ông.
His works were recognized by Jose Rizal who even said "He was a true orator, of easy and energetic words, vigorous in concepts and of practical and transcedental ideas".
Tác phẩm của ông đã được José Rizal công nhận, thậm chí Rizal còn nhận xét rằng "Ông ấy là một nhà hùng biện thực sự với những từ ngữ đơn giản và tràn đầy năng lượng, mạnh mẽ trong các khái niệm và những ý tưởng thực tiễn và xuyên suốt".
Many other young Roman aristocrats lost their lives in the battle or committed suicide afterwards, including the son of the great orator Hortensius, Marcus Porcius Cato (the son of Cato the Younger), and Marcus Livius Drusus Claudianus (the father of Livia, who became Octavian’s wife).
Nhiều quý tộc La Mã trẻ khác đã thiệt mạng trong trận chiến hoặc tự tử sau thất bại, trong đó có con trai của nhà hùng biện vĩ đại Hortensius, và Marcus Porcius Cato (con trai của Cato trẻ), và Marcus Livius Drusus Claudianus (cha đẻ của Livia, người trở thành vợ của Octavianus).
Obama is frequently referred to as an exceptional orator.
Obama thường được nhắc đến như là một nhà hùng biện xuất sắc.
An article in the Los Angeles Times commented that the "matchless eloquence" displayed by King—"a supreme orator" of "a type so rare as almost to be forgotten in our age"—put to shame the advocates of segregation by inspiring the "conscience of America" with the justice of the civil-rights cause.
Một bài báo trên tờ Los Angeles Times bình luận rằng "tài hùng biện vô song" được thể hiện bởi King, "nhà hùng biện siêu đẳng" với phong cách cách quá hiếm hoi đến nỗi hầu như bị lãng quên trong thời đại chúng ta, "đã khiến những kẻ chủ trương phân biệt phải hổ thẹn" bằng cách soi sáng "lương tâm của nước Mỹ" với công lý của chính nghĩa quyền công dân.
Although his early orations were unsuccessful and reveal a lack of real conviction and of coherent strategic and political prioritisation, Demosthenes established himself as an important political personality and broke with Eubulus's faction, a prominent member of which was Aeschines.
Mặc dù không bài diễn thuyết nào trên đây thành công và chúng tỏ ra thiếu tính thuyết phục thực sự cũng như thiếu sự đặt ưu tiên chính trị và chiến lược mạch lạc, Demosthenes đã đặt mình lên vị trí một nhân vật chính trị quan trọng và đoạn tuyệt với phe Euboulos (mà Aeschines là một thành viên nổi bật).
Irataba was a renowned orator and one of the first Mohave to speak English, a skill he used to develop relations with the United States.
Irataba là một nhà hùng biện nổi tiếng và là một trong những người Mohave đầu tiên nói tiếng Anh, một kỹ năng ông đã sử dụng để phát triển quan hệ với Mỹ.
Demosthenes' oration before the Theban people is not extant and, therefore, the arguments he used to convince the Thebans remain unknown.
Bài hùng biện của Demosthenes trước người dân thành Thebes nay đã thất lạc, do đó ngày nay người ta không biết được ông đã dùng những lý lẽ nào để thuyết phục người Thebes.
Almost no politician, with the exception of Phocion, was at the same time an apt orator and a competent general.
Hầu như không chính trị gia nào, trừ một ngoại lệ là Phocion, cùng lúc vừa là nhà hùng biện xuất sắc vừa là vị tướng có năng lực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.