optimist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ optimist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optimist trong Tiếng Anh.
Từ optimist trong Tiếng Anh có các nghĩa là người lạc quan, lạc quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ optimist
người lạc quannoun It's not like I'm particularly optimistic by nature. Tôi không phải là một người lạc quan. |
lạc quannoun And we have the tiniest reason to be optimistic. Vì một lí do bé nhỏ duy nhất mà chúng tôi giữ được sự lạc quan này. |
Xem thêm ví dụ
Are you optimistic it'll pass? Anh có lạc quan rằng nó sẽ được thông qua không? |
Jesus’ prophecies, coming to us from almost 2,000 years ago, have provided a more accurate description of world conditions than the optimistic statements made at the birth of the United Nations 40 years ago. Những lời tiên tri của Giê-su phán ra cách đây gần 2.000 năm đã miêu tả tình hình thế giới chính xác hơn là những lời tuyên bố cách đây 40 năm về trước khi Liên Hiệp Quốc được thành lập. |
Most people are optimistic.] Đa số người ta tỏ vẻ lạc quan]. |
Then some, for the first time, begin to feel optimistic that they can finally deal with the problem. Sau đó, một số người, lần đầu tiên, bắt đầu cảm thấy lạc quan rằng cuối cùng họ đã có thể giải quyết khó khăn. |
Optimistically, Bunche commissioned a local potter to create unique memorial plates bearing the name of each negotiator. Một cách lạc quan, Dr. Bunche giao cho một thợ gốm địa phương làm những cái dĩa đặc biệt ghi nhận tên của các nhà đàm phán. |
And so, I am extremely optimistic. Và vì thế, tôi cực kỳ lạc quan. |
She is "eternally optimistic and romantic" but is also "very independent and true to her convictions." Cô ấy có "sự lạc quan và lãng mạn vĩnh cửu" nhưng cũng rất "độc lập và tin vào niềm tin của mình". |
Two Optimistic Spies Hai người do thám lạc quan |
In order to be optimistic about this, we have to become incredibly active as citizens in our democracy. Để có thể lạc quan về điều này, ta phải thực sự là những công dân năng nổ trong nền dân chủ của chúng ta. |
Perhaps, a bit too... optimistic, hmm? Nhưng có lẽ, hơi quá... lạc quan, hmm? |
A year ago he taught us in his optimistic and clear way. Cách đây một năm ông đã giảng dạy chúng ta trong cách thức đầy lạc quan và rõ ràng của ông. |
This requires hard work, self-discipline, and an optimistic outlook, which will bring joy and freedom into your life now and in the future. Điều này đòi hỏi sự làm việc siêng năng, kỷ luật tự giác và một thái độ lạc quan, là những điều sẽ mang niềm vui và sự tự do vào cuộc sống của các em bây giờ và mai sau. |
But I -- I'm optimistic. Nhưng tôi -- tôi lạc quan. |
I believe that on his watch, Gotham can feel a little safer, a little more optimistic. Tôi tin dưới sự canh gác của anh ấy, Gotham có thể cảm thấy... an toàn hơn, lạc quan hơn một chút. |
A low number in this index indicates a prevailing optimistic or confident investor outlook for the future, while a high number indicates a pessimistic outlook. Một con số thấp trong chỉ số này cho thấy một triển vọng lạc quan hay tự tin nhà đầu tư hiện hành cho tương lai, trong khi một con số lớn cho thấy một triển vọng bi quan. |
And so the way we think about it is that it's a challenge, but one for optimistic leadership, Where instead of resisting -- resisting technology, maybe like the taxi industry, or the trolley industry -- we have to embrace it or be a part of the future. Chúng ta nghĩ đó là một thử thách, nhưng đối với những nhà lãnh đạo lạc quan, Thay vì cự tuyệt -- cự tuyệt công nghệ, có lẽ giống như ngành công nghiệp taxi, hay xe buýt -- chúng ta phải tin tưởng nó hay trở thành một phần của tương lai. |
The Drake equation has been used by both optimists and pessimists, with wildly differing results. Phương trình Drake đã được sử dụng bởi cả những người lạc quan và bi quan với các kết quả hoàn toàn khác nhau. |
Why can we be optimistic about the future? Tại sao chúng ta có thể lạc quan về tương lai? |
He is cheerful and optimistic but has never forgotten his first love, Jae-yi. Anh ấy vui vẻ và lạc quan nhưng chưa bao giờ quên tình yêu đầu của mình, Jae Yi. |
And they're always wrong, always hilariously, optimistically wrong. Và quá khứ luôn sai một cách nực cười và lạc quan. |
I'm optimistic, because I believe we have the capacity, at moments of great challenge, to set aside the causes of distraction and rise to the challenge that history is presenting to us. Tôi rất lạc quan, bởi tôi tin rằng chúng ta có khả năng, ngay tại thời điểm của thách thức lớn lao, đặt sang một bên những sao nhãng và vươn đón thử thách mà lịch sử đã đặt ra trước mắt chúng ta. |
The optimist. Người lạc quan. |
On December 23, Mark Hughes of Forbes stated that The Force Awakens had matched the most optimistic projections for its opening, and he predicted that The Force Awakens would likely surpass Titanic as the second-highest-grossing film of all time. Vào ngày 23 tháng 12, nhà báo Mark Hughes từ tạp chí Forbes phát biểu rằng Thần lực thức tỉnh đã đạt tới mức phỏng đoán doanh thu lạc quan nhất trong những ngày đầu khởi chiếu, và anh cũng cho rằng Thần lực thức tỉnh có thể sẽ vượt qua Titanic để đứng vào vị trí phim điện ảnh có doanh thu cao thứ hai từ trước tới nay. |
Aside from what hope they could draw from God’s prophecies about their future, it would have been hard for them to be optimistic. Ngoài niềm hy vọng mà họ có thể có được qua những điều Đức Chúa Trời tiên tri về tương lai của họ, họ khó mà có cái nhìn lạc quan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optimist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới optimist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.