οπουδήποτε trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ οπουδήποτε trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οπουδήποτε trong Tiếng Hy Lạp.
Từ οπουδήποτε trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ở chỗ nào, khắp nơi, đến chỗ nào, đâu, qua chỗ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ οπουδήποτε
ở chỗ nào
|
khắp nơi(everywhere) |
đến chỗ nào
|
đâu(anywhere) |
qua chỗ nào
|
Xem thêm ví dụ
Στο βιβλίο του Οι Πρώτοι Αιώνες της Εκκλησίας (Les premiers siècles de l’Eglise), ο καθηγητής του Πανεπιστημίου της Σορβόνης Ζαν Μπερναρντί έγραψε: «[Οι Χριστιανοί] έπρεπε να βγαίνουν και να κηρύττουν οπουδήποτε και σε οποιονδήποτε. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
5 Τα μέλη του λαού του Ιεχωβά είναι πρόθυμα να αφήνουν το φως τους να λάμπει, οπουδήποτε και αν βρίσκονται. 5 Dân sự của Đức Giê-hô-va sốt sắng để cho sự sáng của họ chiếu rạng bất luận họ ở nơi nào. |
Τι θα λεχθεί για τα νοσοκομεία—ένα μέρος στο οποίο αναμένουμε να βρούμε περισσότερη καθαριότητα από οπουδήποτε αλλού; Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao? |
Αμφιβάλω ότι έχεις οδηγήσει κάποιον οπουδήποτε. Ta không nghĩ ngươi có thể dẫn dắt được ai đâu. |
Είτε βρισκόταν σε κάποια βουνοκορφή είτε στην ακρογιαλιά, οπουδήποτε συγκεντρώνονταν πλήθη, ο Ιησούς κήρυττε δημόσια τις αλήθειες του Ιεχωβά. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
Επιδιώκουμε να πλησιάζουμε τους ανθρώπους οπουδήποτε και οποτεδήποτε μπορούν να βρεθούν. Chúng ta cố hết sức đi đến bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào để tìm gặp người khác. |
Πραγματικά, οι καλύτερες αρχές που θα μπορούσατε να βρήτε οπουδήποτε βρίσκονται στη Γραφή. Thật ra những nguyên-tắc tốt đẹp nhất có thể có được là những nguyên-tắc ở trong Kinh-thánh. |
Οι ερευνητές επέλεξαν την τοποθεσία ακριβώς γιατί ο πάγος και το χιόνι συσσωρεύοντε με ρυθμό δεκαπλάσιο από οπουδήποτε αλλού στην Ανταρκτική. Thật vậy, các nhà nghiên cứu chọn địa điểm này bởi vì băng và tuyết tích tụ ở đó nhanh gấp 10 lần bất kì điểm nào khác ở Nam Cực. |
Και καθώς ο κόσμος έμπαινε μέσα στο δωμάτιο, μπορούσε να δει τον εαυτό του στην οθόνη, με μία μοναδική εξαίρεση: ένα άτομο ήταν αόρατο συνεχώς οπουδήποτε και αν κινούνταν μέσα στο δωμάτιο. Khi mọi người bước vào phòng họ sẽ thấy bản thân trên màn hình, trừ 1 điều khác biệt: là có 1 người luôn luôn tàng hình dù họ di chuyển đến đâu trong phòng. |
Υπηρετώ τον Αλλάχ οπουδήποτε θέλει. Tôi phụng sự thánh Allah bất cứ nơi đâu Người cử tôi đi. |
Δεν θα είναι προσγείωσης οπουδήποτε, κ. Queen. Nó sẽ không hạ cánh ở đâu cả, Anh Queen à. |
Θα μπορούσαν να είναι κρυμμένοι οπουδήποτε. Chúng có thể được giấu ở bất cứ nơi nào, có phải không ạ? |
Φοβάμαι να πάω οπουδήποτε, με αυτόν τον ψυχοπαθή μασκοφόρο εκεί έξω. Tôi sợ phải đi ra ngoài khi mà tên điên đeo mặt nạ đang chạy ngoài đó. |
Μπορεί να βρίσκεται οπουδήποτε πλέον. Bây giờ ông ấy có thể ở bất cứ đâu. |
Γιατί να πάω οπουδήποτε μαζί σου; Và tại sao tôi lại phải đi đâu cùng với ông? |
Με τόσα χρήματα θα μπορού - σε να ναυλώσει αεροπλάνο ή... ν'αγοράσει εισιτήριο ουσιαστικά για οπουδήποτε στον κόσμο. Với số tiền đó hắn có thể thuê máy bay hay mua vé đi hầu như bất cứ nơi nào trên thế giới. |
Αν ο Ράιαν επέζησε της πτώσης, μπορεί να είναι οπουδήποτε. Giả thiết Binh nhì Ryan sống sót sau cú nhảy đó, anh ta có thể ở bất cứ đâu. |
* Μέσω του αγίου του πνεύματος, ο Θεός βλέπει οτιδήποτε και ασκεί τη δύναμή του οπουδήποτε, χωρίς να πηγαίνει ή να κατοικεί εκεί κυριολεκτικά. Qua thần, hay thánh linh, Đức Chúa Trời có thể thấy mọi sự và sử dụng quyền năng Ngài ở bất cứ nơi đâu mà không cần phải trực tiếp đi đến hoặc ngự tại đó. |
Οπουδήποτε. Đâu cũng được. |
Σε μερικές περιοχές, αδελφοί έχουν προσφερθεί για να βοηθήσουν στην κατασκευή άλλων Αιθουσών Βασιλείας οπουδήποτε χρειάζεται. Tại nhiều nơi, các anh em sẵn lòng giúp xây cất các Phòng Nước Trời bất cứ lúc nào cần thiết. |
Επειδή η καρδιά είναι δόλια, θα ήταν σοφό να αποφεύγετε να απομονώνεστε οι δυο σας σε κάποιο σπίτι, διαμέρισμα, σταθμευμένο αυτοκίνητο ή οπουδήποτε αλλού θα δινόταν η ευκαιρία να εμπλακείτε σε εσφαλμένη διαγωγή. Bởi vì lòng mình dễ đánh lừa mình, nên cả hai bạn phải khôn ngoan tránh ở một mình trong nhà, trong xe đậu một chỗ, hoặc bất cứ nơi nào khác khiến mình có dịp làm điều sai quấy (Giê-rê-mi 17:9). |
Οπουδήποτε δεν σας δέχεται κάποιος ή δεν ακούει τα λόγια σας, βγαίνοντας από εκείνο το σπίτι ή εκείνη την πόλη τινάξτε τη σκόνη από τα πόδια σας». —Ματθαίος 10:12-14. Nơi nào người ta không tiếp đón hoặc lắng nghe anh em nói thì khi ra khỏi nhà hoặc thành đó, hãy giũ bụi nơi chân mình”.—Ma-thi-ơ 10:12-14. |
7 Εκείνοι που προσφέρονται πρέπει να είναι πρόθυμοι και ικανοί να υπηρετήσουν οπουδήποτε υπάρχει ανάγκη. 6 Những người đăng ký phải đủ khả năng và sẵn sàng phục vụ tại bất cứ nơi nào có nhu cầu. |
Το αγοράζεις οπουδήποτε. Anh có thể mua được ở bất cứ đâu. |
Οπουδήποτε και αν ζουν, οι Χριστιανοί προσπαθούν να ασκούν πρακτική σοφία στο χειρισμό τοπικών καταστάσεων, ενώ παράλληλα δεν ξεχνούν ότι αυτό που είναι αποδεκτό και νόμιμο σε μια χώρα μπορεί να είναι εντελώς απαράδεκτο και παράνομο σε κάποια άλλη. Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οπουδήποτε trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.