οπλίτης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ οπλίτης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οπλίτης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ οπλίτης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bộ binh, bộ đội, 步兵, lính, người lính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ οπλίτης
bộ binh
|
bộ đội(soldier) |
步兵
|
lính(soldier) |
người lính(soldier) |
Xem thêm ví dụ
Ενημερώνω τον Διοικητή για τις πρόσφατες αλλαγές... στη συμπεριφορά του οπλίτη Βασίλι Ζάιτσεφ. Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev. |
Πρόκειται για τον αγνοούμενο οπλίτη μου, τον Χουκ; Đây là vấn đề đáng được lưu tâm |
Θέλω να σου μιλήσω, οπλίτη. Tôi thích đấy. |
Τελικά αποφασίστηκε η στελέχωσή της με έμπιστους αξιωματικούς και οπλίτες. Sau cùng ông được chuyển sang lĩnh vực Chỉ huy và Tham mưu cấp Sư đoàn và Quân đoàn. |
Οπλίτη, έχω άσχημα νέα για σένα. Binh nhì, thề rằng tôi có vài tin xấu cho anh. |
Οπλίτες, έτοιμοι! Pháo thủ sẵn sàng! |
Ήρθαμε για τον Οπλίτη Ράιαν. Bọn tôi tới đây tìm 1 Binh nhì tên Ryan. |
Κι ο οπλίτης Τόμσον; Còn Thompson... |
Οπλίτης Σιμακόβα. Binh nhì thuộc bộ phận truyền tin, Simakova. |
Οπλίτης Ράιαν, αναφέρω, κ. Λοχαγέ. Binh nhì Ryan sẵn sàng nhận lệnh. |
Είστε εθελοντές οπλίτες του Α'Λόχου των Ρέηντζερς του Τέξας... Bằng cách này các người trở thành binh nhì tình nguyện của Đại đội A, Sư đoàn Kỵ binh Texas. |
Κύριε, ο οπλίτης Lee τρέχει καταπάνω στην αντίπαλη μονάδα Thưa chỉ huy, Binh nhì Lee đang chay về phía đơn vị của địch |
Σύντροφε Υπολοχαγέ, οπλίτης Βορομπίοβ! Đồng chí trung úy, Tôi là binh nhì Vorobiev. |
Πότε θα λάβει μέρος στην αποστολή ο οπλίτης Lee; Khi nào thì binh nhì Lee tham gia vào chiến dịch? |
Οπλίτης Τεμντέκοβ, στρατιώτης πεζικού! Tôi là binh nhì Kentakov từ bộ binh. |
Οπλίτη Lee, απομακρύνσου! Binh nhì LEE, tránh ra! |
Οπλίτη Μπύκοβ! Binh nhì Bikov! |
Ο οπλίτης Μπέινμπριντζ μόλις είχε τελειώσει την βάρδιά του. Binh nhì Bainbridge vừa kết thúc nhiệm vụ đứng canh. |
Οι οπλίτες στο κανόνι του σκοτώθηκαν. Rồi cả tiểu đội anh ta chết. |
Ελπίζω να το ήξερε ο οπλίτης Γκάρντνερ. Hy vọng Binh nhì Gardner biết điều đó. |
Τώρα πρέπει να πάρω τον οπλίτη πίσω στον στρατώνα. Phải như vậy mới cân bằng được |
Ένας μάρτυρας, ο οπλίτης Τζορτζ Ρίτζγουέι, είπε ότι αυτός και άλλοι στρατιώτες έφτασαν στο αεροπλάνο και βρήκαν ότι ο Ριχτχόφεν ήταν ακόμη ζωντανός αλλά πέθανε στιγμές αργότερα. Một nhân chứng, xạ thủ George Ridgway, kể lại khi ông và một người lính Úc khác đến gần chiếc máy bay, ngài nam tước vẫn còn sống nhưng chết ngay sau đó. |
Ξέρεις κάποιον Οπλίτη Ράιαν; Anh biết Binh nhì Ryan? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οπλίτης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.