önnur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ önnur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ önnur trong Tiếng Iceland.
Từ önnur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thứ hai, hai, nữa, thứ nhì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ önnur
thứ haiadjective noun Eina leiđin til ađ útkljá ūetta er önnur rimma. Cách duy nhất để thực hiện việc này là thi đấu lần thứ hai. |
haiadjective Ég er í fremstu röðinni, önnur frá vinstri. Tôi ngồi hàng đầu tiên, ở vị trí thứ hai, từ trái sang phải |
nữaadverb Ein önnur stórkostleg aðalráðstefna sem við höfum notið. Chúng ta đã có thêm một đại hội trung ương thật tuyệt vời nữa. |
thứ nhìadjective Önnur fórnin sem fjölskylda mín færði var tímatengd. Sự hy sinh thứ nhì của gia đình tôi là thời giờ. |
Xem thêm ví dụ
Það gæti verið að safna saman föstufórnum, hugsa um hina fátæku og þurfandi, sjá um samkomuhúsið og lóðina, þjóna sem erindrekar biskupsins á kirkjusamkomum og uppfylla önnur verkefni sem sveitarforsetinn úthlutar. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Á matmálstímum og við önnur hentug tækifæri ættuð þið að hvetja fjölskyldumeðlimina til að segja reynslusögur úr boðunarstarfinu. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Hales stuttu eftir að ég var kallaður í Tólfpostulasveitina og hann sagði frá í kirkjutímaritsgrein um æviágrip mitt.1 Sum ykkar gætuð kannast við þessa frásögn, en önnur ekki. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
Önnur viđ vitann og hin á ūakinu. 1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà. |
(Lúkas 8:11) Eða eins og önnur útgáfa dæmisögunnar segir, er sæðið „orðið um ríkið.“ (Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”. |
16, 17. (a) Hvaða önnur takmörk eru Satan og illu öndunum sett? 16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác? |
7 Árið 36 urðu önnur tímamót í prédikunarstarfinu þegar heiðinn maður að nafni Kornelíus tók trú og lét skírast. 7 Vào năm 36 CN, có một sự kiện quan trọng xảy ra—Cọt-nây, một người ngoại đã cải đạo và báp têm. |
Önnur móðir segir hverjar tilfinningar hennar hafi verið þegar henni var sagt að sex ára sonur hennar hefði dáið vegna meðfædds hjartagalla. Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. |
Við verðum fyrir sömu áhrifum og þegar við hugleiðum önnur verk hans. Việc này cũng có tác động giống như khi chúng ta suy ngẫm về những công việc khác của Đức Giê-hô-va. |
Það er satt að við mætum á vikulegar kirkjusamkomur til að taka þátt í helgiathöfnum, læra kenningar og hljóta innblástur, en önnur mikilvæg ástæða til að mæta er að við, sem kirkjusystkini og lærisveinar frelsarans Jesú Krists, látum okkur annt um hvert annað, hvetjum hvert annað og finnum leiðir til að þjóna og styrkja hvert annað. Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau. |
10 Biblíuumræður innan fjölskyldunnar eru önnur góð leið til að kenna börnunum að hlusta á Jehóva. 10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình. |
(Lúkas 1: 74, NW) Önnur skyld sérréttindi eru þau að bera nafn Jehóva sem vottar hans. Tương tự thế, chúng ta có đặc ân mang danh của Đức Giê-hô-va với tư cách là Nhân-chứng của Ngài (Ê-sai 43:10-12). |
Önnur er Opinberunarbókin 12:10, 11 þar sem segir að orð vitnisburðar okkar og blóð lambsins sigri djöfulinn. Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con. |
* Við getum uppgötað saman merkingu hugtaka eins og musterisgjöf, helgiathöfn, innsiglun, prestdæmi, lyklar og önnur orð sem tengjast musterisþjónustu. * Chúng ta có thể cùng nhau khám phá ra ý nghĩa của các thuật ngữ như lễ thiên ân, giáo lễ, lễ gắn bó, chức tư tế, các chìa khóa, và các từ khác liên quan đến việc thờ phượng trong đền thờ. |
Önnur hætta — að verða „um of réttlátur“ Mối nguy hiểm của việc xem mình là “công-bình quá” |
Viðvaranir voru gefnar út fyrir strönd Japans sem liggur að Kyrrahafinu og fyrir í það minnsta 20 önnur lönd, þar á meðal Kyrrahafströnd Norður og Suður Ameríku. Trận động đất đã gây ra sóng thần lan dọc bờ biển Thái Bình Dương của Nhật Bản và ít nhất 20 quốc gia, bao gồm cả bờ biển phía Tây của Bắc và Nam Mỹ. |
22. (a) Hvaða önnur atriði geta haft góð áhrif á hjónabandið? 22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân? |
Það er líka önnur ástæða fyrir því að það er skynsamlegt að bíða. Cũng có lý do khác để bạn chờ đợi. |
Þar má nefna lausnargjaldið fyrir upphaflegt brot Adams, svo að enginn meðal mannkyns þyrfti að standa skil á þeirri synd.8 Önnur altæk gjöf er upprisa allra manna, karla, kvenna og barna, frá dauðum, sem nokkurn tíma hafa eða munu lifa á jörðinni. Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian. |
Þær kynnast lögum Guðs og læra sannleikann um kenningar, spádóma og önnur viðfangsefni. Họ trở nên quen thuộc với luật pháp của Đức Chúa Trời và biết được sự thật về các giáo lý, những điều tiên tri cùng các đề tài khác. |
Það gæti verið að safna saman föstufórnum, hugsa um hina fátæku og þurfandi, sjá um samkomuhúsið og lóðina, þjóna sem erindrekar fyrir biskupinn og uppfylla önnur verkefni fyrir hann. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ và làm tròn các công việc chỉ định khác từ vị giám trợ. |
Smáatriði geta verið önnur, en aðstæður þær sömu. Các chi tiết có thể khác nhau, nhưng tình huống thì giống nhau. |
15 Páll gefur til kynna að hógværð sé önnur mikilvæg ástæða fyrir því að við ættum ekki að hefna okkar. 15 Phao-lô nêu ra một lý do quan trọng khác cho thấy tại sao chúng ta không nên trả đũa: Không trả đũa là cách thể hiện lòng khiêm nhường. |
18 Kærleikur okkar til Jehóva fær okkur til að hugleiða sköpunarverkið og önnur undursamleg verk hans. 18 Tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va thôi thúc chúng ta suy ngẫm về công trình sáng tạo và những công việc kỳ diệu khác của ngài. |
Hvað varðar önnur fíkniefni, lítið til Portúgal, þar sem enginn fer í fangelsi fyrir vörslu fíkniefna, og stjórnvöld hafa raunverulega ákveðið að líta á fíkn sem heilsuvandamál. Đối với các loại thuốc kích thích khác, có thể học Bồ Đào Nha, nơi không ai phải vào tù vì sở hữu ma túy, và chính phủ cam kết xem nghiện thuốc là vấn đề sức khỏe. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ önnur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.