οικονομολόγος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ οικονομολόγος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οικονομολόγος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ οικονομολόγος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Nhà kinh tế học, nhà kinh tế học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ οικονομολόγος
Nhà kinh tế học(επαγγελματίας στην κοινωνική επιστήμη των οικονομικών) |
nhà kinh tế học
|
Xem thêm ví dụ
Κυρίες και κύριοι ένορκοι, μερικά πειστήρια: Ο Νταν Αριέλι, μεγάλος οικονομολόγος της εποχής μας, και τρεις συνάδελφοί του, έκαναν μια μελέτη σε φοιτητές του ΜΙΤ. Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT. |
Πήγα στο πανεπιστήμιο για να γίνω οικονομολόγος. I vào đại học và trở thành một nhà kinh tế học. |
Το 1930, ένας διακεκριμένος οικονομολόγος πρόβλεψε ότι η τεχνολογική πρόοδος θα πρόσφερε περισσότερο ελεύθερο χρόνο στους εργαζομένους. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
Τόσο εντυπωσιακές αποκλίσεις που κάποιους τους εκπλήσσουν, αλλά όχι εκείνους που έχουν διαβάσει το έργο του Ντάνιελ Κάνεμαν, του οικονομολόγου που έχει κερδίσει Νόμπελ. Rất nhiều khác biệt kinh ngạc, làm ngạc nhiên nhiều người. nhưng sẽ không ngạc nhiên đối với những ai đã đọc tác phẩm của Daniel Kahneman một nhà kinh tế đoạt giải Nobel. |
Και στις μέρες μας ακόμη θεωρείται άσχημο, αλλά απ ́ όσο γνωρίζω, είναι πολύ, πολύ δύσκολο να βρείτε οικονομολόγο κάτω των 40 που να εξακολουθεί να έχει τέτοια άποψη για τον κόσμο. Sự xấu xí đó vẫn còn tồn tại đến ngày nay, nhưng theo kinh nghiệm của tôi, thật khó và rất khó để có thể tìm được một nhà kinh tế học tuổi dưới 40 người mà vẫn tồn tại cách nhìn nhận thế giới khách quan như vậy. |
Ιδρυθέν το 1819, το ESCP Europe ιδρύθηκε από μια ομάδα οικονομικών μελετητών και επιχειρηματιών όπως ο οικονομολόγος Jean-Baptiste Say και ο έμπορος Vital Roux. Được thành lập vào ngày 1 tháng 12 năm 1819, ESCP Europe do một nhóm các học giả kinh tế và doanh nhân, trong đó có nhà kinh tế Jean-Baptiste Say và thương nhân Vital Roux sáng lập. |
Έτσι με άλλα λόγια, αυτό που συμβαίνει εδώ είναι ότι το Swaptree λύνει το πρόβλημα της εξάρτησής μου για την Κάρι και την παρέα της, ένα πρόβλημα που οι οικονομολόγοι ονομάζουν «σύμπτωση επιθυμιών» σε περίπου 60 δευτερόλεπτα. Nói một cách khác, chuyện mà đang diễn ra ở đây là Swaptree giải quyết cái vấn đề cấp bách của công ty tôi, vấn đế mà các nhà kinh tế học gọi là "sự trùng khớp của nhu cầu" trong vòng xấp xỉ 60 giây. |
Στην πραγματικότητα, οικονομολόγοι πειραματιστές διεξήγαγαν το πείραμα σ' όλον τον κόσμο, με πιο υψηλό ρίσκο, και η συναινετική άποψη ήταν πως το μέτρο μεταξύ των δύο ατόμων, ήταν το μέτρο της εμπιστοσύνης, και η μεταφορά από το δεύτερο άτομο πίσω στο πρώτο ήταν το μέτρο της αξιοπιστίας. Thực ra, các nhà kinh tế học thực nghiệm đã làm thử nghiệm này ở nhiều nơi trên thế giới, với chi phí lớn hơn nhiều, và nhất trí quan điểm rằng số đo từ người thứ nhất đến người thứ hai là số đo lòng tin, và số tiền người thứ hai gửi lại cho người thứ nhất chính là thước đo mức độ đáng tin cậy. |
" Είναι πραγματικά έτσι το πώς συμπεριφέρονται οι οικονομολόγοι; " Đây có phải là cách nền kinh tế vận hành? " |
Ο Έρικ Μάσκιν (Eric Maskin· Νέα Υόρκη, 12 Δεκεμβρίου 1950) είναι Αμερικανός οικονομολόγος, βραβευμένος με το Βραβείο Νόμπελ Οικονομικών Επιστημών το 2007 μαζί με τον Λέονιντ Χούρβιτς (Leonid Hurwicz) και τον Ρότζερ Μάιερσον (Roger Myerson) για το ότι «έθεσαν τα θεμέλια της θεωρίας της κατασκευής μηχανισμών (mechanism design)». Eric Stark Maskin (sinh ngày 12 tháng 12 năm 1950) là một nhà kinh tế học người Mỹ, là một trong ba người đồng nhận Giải Nobel Kinh tế năm 2007 (cùng với Leonid Hurwicz và Roger Myerson) vì đã nền móng cho lý thuyết thiết kế cơ chế. |
Εγώ είμαι οικονομολόγος, δεν είμαι γιατρός, αλλά βλέπω το Θεϊκό Σύνδρομο γύρω μου συνέχεια σε συναδέλφους οικονομολόγους. Tôi bây giờ là một nhà kinh tế học, không phải là bác sĩ, nhưng tôi lúc nào cũng có thể thấy được God complex xung quanh ở những đồng nghiệp của tôi. |
Λοιπόν, μια λογική επιλογή, όπως θα έλεγε ένας οικονομολόγος, είναι να δεχτείς όλες τις μη- μηδενικές προσφορές. Một nhà kinh tế học sẽ nghĩ, ừ thì, có tiền thì cứ nhận thôi. |
Ένας οικονομολόγος ποτέ δεν θα το έκανε αυτό. 1 nhà kinh tế sẽ không bao giờ làm vậy. |
Ο οικονομολόγος Σαμουέλ Πιζάρ ανέφερε: «Όλα φέρνουν μαρτυρία στο γεγονός ότι βρισκόμαστε στο χείλος μιας νέας κατάρευσης. Nhà king-tế-học [kinh-tế-học] Samuel Pisar thì nói: “Mọi sự đều diễn tiến nhằm minh chứng cho sự kiện là chúng ta đang ở bên bờ một cuộc sụp đổ mới. |
Κάποτε νόμιζα πως ανήκα στους οικονομολόγους, πως ήμουν ένας από τους καλούς και συμμαχούσα με τους καλούς και αγωνιζόμαστε ενάντια στις ιδέες των κακών. Tôi từng nghĩ tôi đã ở giữa một nhóm những nhà kinh tế, tôi là một trong số những người tốt, và tôi liên kết với với những người tốt khác, và chúng tôi đã chiến đấu những lý tưởng của những người xấu. |
Μπορεί να τεθεί εμπιστοσύνη στους οικονομολόγους για να βγάλουν τα έθνη απ’ όλα αυτά τα προβλήματα; Có thể tin cậy là những nhà kinh tế hướng dẫn được các nước ra khỏi sự khó khăn này không? |
Οι οικονομολόγοι το επιβεβαιώνουν και ξέρουν καλύτερα από μένα. Những nhà kinh tế đã khẳng định như vậy, và họ thì hiểu biết nhiều hơn tôi. |
'Ο οικονομολόγος είναι ένας ειδικός που θα γνωρίζει αύριο γιατί οι χθεσινές του προβλέψεις δεν βγήκαν αληθινές. " " Một nhà kinh tế học là một biết chuyên gia sẽ biết ngày mai tại sao những điều ông dự đoán hôm qua đã không xảy ra vào ngày hôm nay. " |
Στείλαμε οικονομολόγους στη Σοβιετική Ένωση που κάναν σχέδια ιδιωτικοποιήσεων, όταν κατέρρευσε και τελικά αυτό που έλειπε ήταν η κοινωνική εμπιστοσύνη. Chúng ta đã từng cử những nhà kinh tế học đến Liên bang Xô-viết với những kế hoạch tư nhân hóa khi nó sụp đổ, và cái mà họ thực sự thiếu chính là niềm tin xã hội. |
Ωστόσο, πολλές σημαντικοί νεοκλασικοί οικονομολόγοι χρησιμοποίησαν πιο εξελιγμένες ψυχολογικές εξηγήσεις, συμπεριλαμβανομένων των Francis Edgeworth, Vilfredo Pareto, Irving Fisher και John Maynard Keynes. Tuy nhiên, nhiều nhà kinh tế học tân cổ điển quan trọng đã sử dụng các giải thích tâm lý phức tạp hơn, bao gồm Francis Edgeworth, Vilfredo Pareto và Irving Fisher. |
Αυτό που πρέπει να θυμάστε είναι, ότι αυτοί είναι διαπρεπείς οικονομολόγοι, μερικοί από τους εξυπνότερους ανθρώπους στον πλανήτη. Điều phải nhớ là, đây là những nhà kinh tế nổi tiếng, những người thông minh nhất hành tinh. |
Οι σύγχρονοι οικονομολόγοι έχουν προτείνει κάποιες λύσεις. Các nhà kinh tế học hiện đại đưa ra một số giải pháp. |
Μαζί με γλωσσολόγους και οικονομολόγους συναδέλφους μου στο Γέιλ ξεκινάμε αυτό το έργο και πραγματικά ανακαλύπτουμε και κατανοούμε τρόπους κατά τους οποίους αυτές οι μικρές ωθήσεις μας κάνουν να σκεφτόμαστε περισσότερο ή λιγότερο το μέλλον κάθε φορά που μιλάμε. Những nhà ngôn ngữ học và đồng nghiệp kinh tế học của tôi ở Yale và tôi chỉ đang bắt đầu công việc này và thực sự khám phá và hiểu ra những cách mà các cú hích nhẹ này khiến chúng ta nghĩ nhiều hơn hay ít hơn về tương lai mỗi lần chúng ta nói. |
Όμως και πάλι, σαν οικονομολόγος, σκέφτομαι τη ζωή στο περιθώριο, την μια απόφαση παραπάνω. Nhưng một lần nữa, với tư cách một nhà kinh tế, tôi nghĩ về cuộc sống trên bờ vực, một quyết định bổ sung. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οικονομολόγος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.