οικογενειακός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ οικογενειακός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οικογενειακός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ οικογενειακός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gia đình, quen thuộc, quen, suồng sã, thân thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ οικογενειακός

gia đình

(family)

quen thuộc

(familiar)

quen

(familiar)

suồng sã

(familiar)

thân thiết

(familiar)

Xem thêm ví dụ

Πρέπει να απελευθερώσουμε τους γονείς από τον περιορισμό ότι οι μόνες ιδέες που μπορούμε να δοκιμάσουμε στο σπίτι είναι αυτές που προτείνουν οι τρελογιατροί και οι γκουρού αυτοβοήθειας ή άλλοι οικογενειακοί σύμβουλοι.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Σας λέω μόνο οτι εφαρμόζουμε αυτή την προσέγγιση σε πολλά προβλήματα παγκόσμιας σημασίας, αλλάζουμε τα ποσοστά των παιδιών που παρατάνε το σχολείο, αντιμετωπίζουμε τις εξαρτήσεις από ουσίες, βελτιώνουμε την υγεία των εφήβων, θεραπεύουμε βετεράνους πολέμου που πάσχουν από Διαταραχή Μετατραυματικού Άγχους μέσω χρονικών μεταφορών προωθούμε τη βιωσιμότητα και την εξοικονόμηση ενέργειας, μειώνουμε τη διακοπή παρακολούθησης στα προγράμματα επανένταξης κατά 50% επαναπροσδιορίζουμε την αντίληψη σχετικά με τους τρομοκράτες επιθέσεων αυτοκτονίας, και επενεργούμε στις οικογενειακές συγκρούσεις όπου υπεισέρχονται αντιτιθέμενες προσλήψεις της χρονικής διάστασης.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Φυσικά, δεν είναι ιδεώδεις οι οικογενειακές περιστάσεις όλων των νέων που επιζητούν να ευαρεστούν τον Ιεχωβά.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
Ίσως εγκαταλείψατε τις τάξεις των σκαπανέων επειδή ήταν αναγκαίο να φροντίσετε για κάποιες οικογενειακές υποχρεώσεις.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
Αδελφοί μου της ιεροσύνης, όταν μιλάμε για οικογενειακή διδασκαλία ή φροντίδα ή προσωπική διακονία ιεροσύνης --πείτε το όπως θέλετε-- αυτό είναι για το οποίο μιλάμε.
Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới.
'Ηταν ένας τραπεζίτης με οικογενειακές επαφές εκεί.
Hắn ta từng chuyên về mảng đầu tư của ngân hàng và có các mối liên hệ họ hàng ở Châu Âu.
Το δεύτερο άρθρο εξετάζει πώς συμβάλλει με ουσιώδη τρόπο στην πνευματική ευημερία ολόκληρης της οικογένειας το να κρατάμε το μάτι μας απλό, να επιδιώκουμε πνευματικούς στόχους και να τηρούμε τη βραδιά Οικογενειακής Λατρείας.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Αν κάθε μέλος της οικογένειας έρχεται στην ώρα του στην οικογενειακή μελέτη, αυτό δίνει σε όλους λίγο χρόνο ακόμη.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
Κάναμε μια οικογενειακή συνάντηση για να σκεφτούμε πώς θα φροντίζαμε καλύτερα τους γονείς μας.
Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ.
Έτοιμος για την οικογενειακή συγκέντρωση.
Sẵn sàng " họp gia đình " rồi.
Η γειτονική Κομητεία Λούντουν, με κομητειακή έδρα το Λήσμπεργκ, είναι και η ταχύτερα αναπτυσσόμενη κομητεία στη Βιρτζίνια και έχει το υψηλότερο διάμεσο οικογενειακό εισόδημα ($114.204) στη χώρα κατά το 2010.
Fairfax và Loudoun láng giềng là hai quận tăng trưởng nhanh nhất tại Virginia và có thu nhập trung bình hộ gia đình cao nhất (114.204 USD) trong toàn quốc tính đến năm 2010.
Το 1874, ο Georges-Edouard Piaget ανοίγει το πρώτο του εργαστήριο στην οικογενειακή φάρμα, στο μικρό χωριό La Côte-aux-Fées στο ελβετικό καντόνι Jura. .
Năm 1874, ông Georges Edouard Piaget xây dựng xưởng làm việc đầu tiên của mình trong khuôn viên trang trại của gia đình, tại một ngôi làng nhỏ ở Jura, thuộc vùng La Côte-aux-Fées.
Είμαστε ευτυχείς να αναφέρουμε ότι από τη συγκέντρωση συμβουλίου μας, έχουμε διευρύνει την οικογενειακή μας διδακτική ομάδα κατά 200 τοις εκατό.
Chúng tôi vui mừng báo cáo rằng kể từ cuộc họp hội đồng của mình, chúng tôi đã nới rộng công việc giảng dạy của gia đình chúng tôi lên đến 200 phần trăm.
Σήμερα, αμέτρητοι ειδήμονες σπεύδουν να παράσχουν συμβουλές για τις σχέσεις, την αγάπη, την οικογενειακή ζωή, την επίλυση διαφωνιών, την ευτυχία, ακόμη και για το νόημα της ζωής.
Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống.
Ακόμη και αργότερα, όταν ένας οικογενειακός φίλος μού έδωσε μια «Καινή Διαθήκη» σε σύγχρονη μετάφραση, δεν αφιέρωσα χρόνο για να τη διαβάσω.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
Η ιστορία είναι γεμάτη παραδείγματα παγκόσμιων δυνάμεων οι οποίες κατέρρευσαν όταν εξασθένησαν οι οικογενειακοί δεσμοί και αυξήθηκε η ανηθικότητα.
Lịch sử đầy dẫy những ví dụ về những cường quốc thế giới bị sụp đổ vì cớ quan hệ gia đình trở nên lỏng lẻo và sự vô luân gia tăng.
Μολονότι τίποτα δεν μπορεί να αντικαταστήσει την καλή συνεργασία μιας μητέρας και ενός πατέρα, η πείρα δείχνει ότι η ποιότητα των οικογενειακών σχέσεων μπορεί να αντισταθμίσει σε κάποιον βαθμό την έλλειψη ενός γονέα.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
Μπορείτε να βρείτε απαντήσεις στα ερωτήματα της ζωής, να αποκτήσετε διαβεβαίωση του σκοπού και της προσωπικής σας αξίας και να αντιμετωπίσετε προσωπικές και οικογενειακές δυσκολίες με πίστη.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
Οι υπολογιστές θα αποτελούσαν σημαντικό μέρος του μέλλοντος του έργου οικογενειακής ιστορίας -- απλώς όχι οι υπολογιστές που εκείνος πωλούσε.
Máy vi tính sẽ là một phần quan trọng cho tương lai của công việc lịch sử gia đình—chứ không phải chỉ mỗi máy vi tính mà người ấy đang bán.
Το τεύχος αυτό περιέχει άρθρα και δραστηριότητες που θα μπορούσαν να χρησιμοποιηθούν για την οικογενειακή βραδιά.
Số báo này gồm có những bài viết và sinh hoạt có thể được sử dụng cho buổi họp tối gia đình.
Το Οικογενειακό μου Παρελθόν
Hoàn cảnh gia đình
Πρόγραμμα για τις μελέτες της εκκλησίας από το βιβλίο Το Μυστικό της Οικογενειακής Ευτυχίας.
Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc.
Ο στόχος αυτών των βιαστών είναι να σπείρουν τον πανικό ή να καταστρέψουν τους οικογενειακούς δεσμούς.
Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình.
Δε μαντεύουν τι κάνει χαρούμενο έναν άνθρωπο αλλά πηγαίνουν σε μέρη όπως η Λατινική Αμερική και συνειδητοποιούν ότι εκεί η ευτυχία σχετίζεται με την οικογενειακή ζωή
Và không phải họ chỉ suy nghĩ cái gì làm mọi người hạnh phúc, họ đi tới những nơi như Châu Mỹ La Tin (Latin America), và họ nhận ra rằng hạnh phúc ở đó được liên hệ với cuộc sống gia đình.
Συμβαίνει κάτι τέτοιο, «Ανεξέλεγκτο ρομπότ μαγειρεύει γατάκι για οικογενειακό δείπνο».
Chà, nó xảy ra như thế này: "Một robot điên loạn nấu mèo con cho bữa tối của gia đình."

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οικογενειακός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.