oi trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oi trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oi trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ oi trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chào, xin chào, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oi
chàointerjection (e aí?) Oi, eu me chamo Ken Saitou. Xin chào , tôi tên là Ken'Saitoo |
xin chàointerjection (e aí?) Oi, eu me chamo Ken Saitou. Xin chào , tôi tên là Ken'Saitoo |
anhpronoun noun (e aí?) Diga oi ao Lip por mim. Hỏi thăm Lip hộ anh. |
Xem thêm ví dụ
Oi, estava procurando por você. Tôi đang tìm cô. |
Oi, teve um dia legal? Chào, một ngày vui vẻ chứ? |
Oi, Pheebs. Hey, Pheebs. |
Oi. Tem alguém sentado aqui? Có ai ngồi đây không? |
No dia seguinte, fui para Nova Iorque. Um miúdo vem ter comigo — eu estou na loja da Apple — vem ter comigo e, tipo: "Oi, D!" Vậy nên, tôi đến thành phố New York ngày sau đó, và những đứa trẻ đi đến chỗ tôi -- Tôi đang đi ra khỏi của hàng Apple -- những đứa trẻ này đi đến chỗ tôi và nói kiểu như, "Chào D!" |
Eu tinha 19 anos, primeiro ou segundo ano de faculdade, e era Donnell, e ele disse: “Oi, provavelmente você não me conhece mas meu nome é Donnell Leahy.” Năm đó tôi 19 tuổi, đang học năm thứ nhất thứ hai gì đó. Anh ấy đã nói: "Chào em, chắc em không biết anh đâu nhưng anh muốn cho em biết, tên anh là Donnell Leahy." |
Oi, querida. Chào, em yêu. |
" Oi, eu sou Kimberly ". " Eu sou Janice ". " Chào, tôi là Kimberly. " " Chào, tôi là Janice. " |
Oi, pessoal. Hey, các cậu. |
Oi, Tag, eu tenho uma conferência por telefone hoje, correto? Hi, Tag, tôi có cuộc họp ngày hôm hôm nay, có phải không? |
Como se diz " oi " em turco? Tiếng Thổ, " chào " nói thế nào, anh? |
Oi, Chip! Này, Chip. |
Oi, amigo. Này anh bạn. |
Oi, amado. Chào tình yêu. |
Oi, Claire. Chào con, Claire. |
Oi, Jack. Chào Jack. |
Diga ao Pike que mandei um " oi " Nói Pike rằng tôi gửi lời chào. |
Oi, querida. Chào, con yêu. |
Oi, cara. Này anh bạn. |
O Filho da Puta mandou um oi. Motherfucker muốn chúng tôi chụp ảnh với ông. |
Oi, querida. Chào cưng. |
Oi, querido. Como você está? Chào anh yêu, anh ổn không? |
Oi, Stark. Chào, Stark. |
Oi, pessoal! Chào mọi người! |
Oh, oi, carinha. Oh, chào, anh chàng nhỏ bé. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oi trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới oi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.