oft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oft trong Tiếng Anh.
Từ oft trong Tiếng Anh có nghĩa là thường thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oft
thường thườngadverb |
Xem thêm ví dụ
This doctrine is so basic, so oft stated, and so instinctively simple that it can seem to be ordinary, when in reality it is among the most extraordinary knowledge we can obtain. Giáo lý này rất cơ bản, được đề cập đến rất thường xuyên, và do đó theo bản chất đơn giản đến nỗi có thể dường như rất bình thường, trong khi thực tế thì lại thuộc vào trong số sự hiểu biết phi thường nhất mà chúng ta có thể có được. |
12 And they did not walk any more after the aperformances and bordinances of the claw of Moses; but they did walk after the commandments which they had received from their Lord and their God, continuing in dfasting and prayer, and in meeting together oft both to pray and to hear the word of the Lord. 12 Và họ không còn sống theo acác nghi lễ và các giáo lễ của bluật pháp Môi Se nữa, nhưng họ sống theo các lệnh truyền mà họ đã nhận được từ Chúa của họ và Thượng Đế của họ, và họ tiếp tục cnhịn ăn và cầu nguyện, và thường cùng nhau tụ họp để cầu nguyện và nghe lời của Chúa. |
Like that iconic, oft-sampled sound, nightcore's inescapable appeal lies in loud, brash, low-brow fun, a heart-pounding blunderbuss of gooey, candy-coated sounds. Giống như âm thanh được lấy mẫu mang tính biểu tượng đó, sự hấp dẫn không thể chối cãi của nightcore nằm ở tiếng ồn ào, vui nhộn, trán thấp, tiếng đập thình thịch của tiếng gooey, âm thanh phủ kẹo. |
“They did fast and pray oft, and did wax stronger and stronger in their humility, and firmer and firmer in the faith of Christ, unto the filling their souls with joy and consolation” (Helaman 3:35). “Họ vẫn thường nhịn ăn và cầu nguyện, và họ đã trở nên càng ngày càng mạnh hơn trong sự khiêm nhường của họ, và càng ngày càng vững chắc hơn trong đức tin nơi Đấng Ky Tô, đến nỗi tâm hồn họ tràn ngập niềm hân hoan và an ủi” (Hê La Man 3:35). |
FRlAR Saint Francis be my speed! how oft to- night Have my old feet stumbled at graves! -- Who's there? Anh em Saint Francis được tốc độ của tôi! như thế nào thường được đêm chân cũ của tôi vấp mộ - Ai đó? |
However, fans consider the origins of furry fandom to be much earlier, with fictional works such as Kimba, The White Lion released in 1965, Richard Adams' novel Watership Down, published in 1972 (and its 1978 film adaptation), as well as Disney's Robin Hood as oft-cited examples. Tuy nhiên, các fan hâm mộ đã có nhận thức về nguồn gốc Fandom sớm hơn nhiều qua các tác phẩm hư cấu như Kimba, The White Lion (1965), tiểu thuyết Watership Down của Richard Adams (1972, được chuyển thể thành phim năm 1978) cũng như Robin Hood của Disney dưới 1 ví dụ trích dẫn. |
The oft repeated promise “the nations will have to know that I am Jehovah” is good news for those who long to see the end of injustice and suffering. Lời hứa “các dân-tộc sẽ biết ta là Đức Giê-hô-va” được nhắc đến thường xuyên là tin mừng cho những ai mong nhìn thấy sự bất công và đau khổ chấm dứt. |
How oft when men are at the point of death Làm thế nào thường được khi người đàn ông đang ở điểm chết |
“Meet together [at church] oft” (3 Nephi 18:22; emphasis added). “Các ngươi hãy thường cùng nhau nhóm họp [tại nhà thờ]” (3 Nê Phi 18:22; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Those oft-quoted words are attributed to the noted scientist Albert Einstein. Người ta cho rằng câu nói này là của nhà khoa học nổi tiếng Albert Einstein. |
Perhaps one of the most well-known and oft-cited is in verse 21. Có lẽ một trong những câu được biết đến và trích dẫn nhiều nhất là trong câu 21. |
Whatever Joseph’s reasons were, or as justified as they may appear, the Lord did not excuse them and sharply rebuked him: “How oft you have transgressed ... and have gone on in the persuasions of men. Bất cứ lý do nào của Joseph cho dù hợp lý đến đâu đi nữa, thì Chúa cũng không tha thứ cho các lý do này và đã khiển trách ông nặng nề: “Biết bao lần ngươi đã vi phạm ... và đã tiếp tục nghe theo những lời thuyết phục của loài người. |
How oft On yonder grave, sweetheart ♪ Anh có thường đến nấm mồ đằng kia không ♪ |
Okay, genius, you got something to say get it oft your chest and move on. Được rồi, thiên tài à, nếu có gì muốn nói thì lột nó ra và tiếp tục đi. |
It's an admirable outlook to have in the oft-stuffy world of Nashville formalism, and it has led his band to multiplatinum success. Đó là một viễn cảnh triển vọng khi sống trong thế giới thường khắt khe và coi trọng hình thức của Nashville, và điều này đã đưa ban nhạc đến nhiều thành công rực rỡ. |
Lastly, online estate agents often charge up front, instead of a traditional agent, who would normally charge nothing if the property is not sold In February 2010 the Office of Fair Trading (OFT) announced that a change in the legislation for estate agents has led to a shake up in the way homes are sold, allowing cheaper online agents to become more established than they could before. Cuối cùng, các đại lý bất động sản trực tuyến thường tính phí trước, thay vì một đại lý truyền thống, thường sẽ không tính phí nếu tài sản không được bán Vào tháng 2 năm 2010, Văn phòng Giao dịch Công bằng (OFT) tuyên bố rằng sự thay đổi về luật pháp đối với các đại lý bất động sản đã dẫn đến sự thay đổi trong cách bán nhà, cho phép các đại lý trực tuyến rẻ hơn được thành lập nhiều hơn so với trước đây. |
4 O ye people of these agreat cities which have fallen, who are descendants of Jacob, yea, who are of the house of Israel, how oft have I bgathered you as a hen gathereth her chickens under her wings, and have cnourished you. 4 Hỡi dân trong acác thành phố lớn lao này đã bị sụp đổ, các ngươi là con cháu của Gia Cốp, phải, các ngươi thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, đã biết bao lần ta quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, và đã bnuôi dưỡng các ngươi. |
The decision cited Greece’s own constitutional guarantee of freedom of religion and refuted the oft repeated charge that Jehovah’s Witnesses are not a known religion. Phán quyết trích lời bảo đảm về quyền tự do tín ngưỡng trong hiến pháp Hy Lạp và bác bỏ nhiều lời cáo buộc rằng Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là tôn giáo được công nhận. |
But by dint of much and earnest contemplation, and oft repeated ponderings, and especially by throwing open the little window towards the back of the entry, you at last come to the conclusion that such an idea, however wild, might not be altogether unwarranted. Tuy nhiên, cứ chiêm ngưỡng nhiều và nghiêm túc, và ponderings lặp đi lặp lại thường được, và đặc biệt là bằng cách ném mở cửa sổ nhỏ ở phía sau của mục, bạn cuối cùng đi đến kết luận rằng đó là một ý tưởng, tuy nhiên hoang dã, có thể không hoàn toàn không có cơ sở. |
“LIKE father, like son” is an oft-repeated phrase. “Cha nào con nấy” là câu mà người ta thường nói. |
Nonetheless, the song contains what has been termed "one of the most oft-repeated of Dylan's life lessons", the thought that "to live outside the law you must be honest", which was later invoked in many bohemian and counter-cultural contexts. Kể cả vậy, ca khúc này vẫn thể hiện "một trong những quan điểm sống thường thấy ở Dylan" với ý nghĩ cho rằng "bạn cần phải thành thật nếu muốn sống ngoài vòng pháp luật" – quan điểm lớn nhất được hưởng ứng bởi những người bohemia và phong trào phản văn hóa những năm 60. |
That is one reason why we “meet together oft”—so we can partake of the sacrament, renew our covenants, and be “nourished by the good word of God.” Đó là lý do tại sao chúng ta “thường nhóm họp”—để có thể dự phần Tiệc Thánh, tái lập các giao ước của mình, và được “nuôi dưỡng bằng lời nói tốt lành của Thượng Đế.” |
13 Therefore, I would that ye should behold that the Lord truly did teach the people, for the space of three days; and after that he did ashow himself unto them oft, and did break bbread oft, and bless it, and give it unto them. 13 Vậy nên, tôi muốn các người thấy rằng, Chúa đã thực sự giảng dạy dân chúng trong suốt thời gian ba ngày; và sau đó, Ngài thường ahiện đến cùng họ, bẻ bbánh, ban phước lành bánh và đưa cho họ ăn. |
Even more beautiful are the oft repeated inspired expressions in the Psalms, such as the invitation extended four times in the 107th Psalm 107:8, 15, 21, 31: “O let people give thanks to Jehovah for his loving-kindness and for his wonderful works to the sons of men.” Những lời được soi dẫn thường được nhắc đến trong sách Thi-thiên còn mỹ miều hơn nữa, chẳng hạn bài Thi-thiên số 107 bốn lần đưa ra lời mời này: “Nguyện người ta ngợi-khen Đức Giê-hô-va vì sự nhơn-từ Ngài, và vì các công-việc lạ-lùng Ngài làm cho con loài người!” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oft
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.