oficial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oficial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oficial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ oficial trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chỉ huy quân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oficial
chỉ huy quân sựadjective |
Xem thêm ví dụ
El Presidente del Estado Mayor Conjunto (en inglés: Chairman of the Joint Chiefs of Staff) es por ley el oficial militar de mayor rango de las Fuerzas Armadas de los Estados Unidos y es el principal asesor militar del Presidente de los Estados Unidos. Theo luật, Tổng tham mưu trưởng Liên quân (Chairman of the Joint Chiefs of Staff) là sĩ quan quân sự cao cấp nhất của Quân đội Hoa Kỳ , và là cố vấn quân sự chính của Tổng thống Hoa Kỳ. |
¿ Me oyen, oficiales? Nghe gì không Cớm? |
Felicitaciones por tu nuevo puesto de oficial de Litchfield. Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé. |
Oficial, ¿qué está pasando? Sĩ quan, có chuyện gì vậy? |
De enero de 1913 hasta abril de 1915, fue oficial de lenguaje en los Estados Unidos, tiempo en el cual estudió en la Escuela de Derecho Harvard. Từ tháng 1 năm 1913 đến tháng 4 năm 1915, ông là sĩ quan phiên dịch tại Hoa Kỳ trong thời gian ông theo học đại học Harvard. |
El relato dice: “Entonces el rey dijo a Aspenaz, su primer oficial de la corte, que trajera a algunos de los hijos de Israel y de la prole real y de los nobles, niños en los cuales no hubiera ningún defecto, sino que fueran buenos de apariencia y tuvieran perspicacia en toda sabiduría y estuvieran familiarizados con el conocimiento, y tuvieran discernimiento de lo que se sabe, en los cuales también hubiera facultad de estar de pie en el palacio del rey” (Daniel 1:3, 4). Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Mucha de la información que sigue es una síntesis de la información en línea disponible en: Nápoles - Comuni-Italiani.it (datos del ISTAT); Página oficial de la provincia de Nápoles; Cámara Napolitana de Comercio; Página de los extranjeros en Italia. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014. Phần lớn thông tin về dân số của Napoli có thể tìm thấy ở các website sau: ISTAT (Italian Institute for Statistics; the official website for the province of Naples; the Naples Chamber of Commerce; The ENI Enrico Mattei Foundation; Foreigners in Italy website. |
Finalmente, en los últimos años del siglo IV Teodosio el Grande [379-395 E.C.] convirtió el cristianismo en la religión oficial del imperio y eliminó el culto pagano público”. Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”. |
Hace algunos años, un oficial de alto rango de China visitó Salt Lake City, recorrió los sitios de interés de la Iglesia y habló en la Universidad Brigham Young. Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University. |
Sí, vuestro oficial superior. Đúng thế, sếp của anh. |
Consultado el 3 de marzo de 2011. Página personal de AYANA Página oficial de Blue velvet Ayana en la base de datos de Anison Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011. Website cá nhân của Ayana (tiếng Nhật) Website chính thức Blue Velvet (tiếng Nhật) Ayana trên Anison Database (tiếng Nhật) |
Una extensión oficial permite a Visual Studio 2012 soportar también TypeScript. Một thành phần mở rộng chính thức cũng cho phép Visual Studio 2012 hỗ trợ tốt cho TypeScript. |
¡El Esperanto, lengua oficial de Europa, ya! Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này |
Si ya lo has hecho y, aun así, quieres presentar una reclamación oficial, la mejor forma de hacerlo es rellenar el formulario online. Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi. |
Pero está más cerca de los oficiales que de los soldados Nhưng tâm hồn anh gần sĩ quan hơn gần con người |
Entonces el oficial griego dijo que podíamos irnos a casa, y nos dio su tarjeta oficial por si acaso nos volvían a detener. Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa. |
El budismo fue la religión oficial en 528. Phật giáo trở thành tôn giáo chính thức vào năm 528. |
La FCI cambió su designación oficial de "Cazador de los Balcanes" a "Sabueso serbio" en 1996. Liên minh nghiên cứu chó quốc tế (FCI) đã thay đổi tên gọi chính thức của giống chó này thành chó săn Serbia vào năm 1996. |
Su nombre oficial es Premio Loutzenhiser. Giải này cũng được gọi là Giải Loutzenhiser. |
Página oficial de Automechanika. Trang chính thức Motorola. |
Los oficiales vuelven a detenerlos y los llevan ante las autoridades, quienes los acusan de violar la orden de no predicar. Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng. |
Dicky trata de obtener dinero haciendo pasar a su novia como prostituta y luego, una vez que ella toma un cliente, se hace pasar por un oficial de policía para robar el dinero de los clientes. Dicky sau đó đã cố gắng có được tiền bằng thủ đoạn lấy bạn gái mình giả làm gái điếm, để một khi cô có được khách hàng, cô liền mạo danh thành sĩ quan cảnh sát và ăn cắp tiền của khách. |
Estas páginas representarán la presencia oficial en los medios sociales de cada una de las Autoridades Generales, quienes dirigirán las páginas que la Iglesia mantendrá a su nombre. Những trang này sẽ hoạt động với tính cách là một cách để mỗi Vị Thẩm Quyền Trung Ương chính thức hiện diện qua hệ thống truyền thông xã hội, họ là những người sẽ hướng dẫn các trang này trong khi Giáo Hội duy trì các trang này thay cho họ. |
El movimiento buscaba una mayor participación política y de expresión en el rostro de desaprobación oficial, haciendo sentir, mediante la limitación de actividades de trabajo (hasta la prohibición de cualquier empleo profesional y la negativa de la enseñanza superior a los disidentes y la de los niños), el acoso policial e incluso la cárcel. Phong trào tìm cách tham gia mạnh hơn vào chính trị và thể hiện dưới hình thức phản đối chính thức, diễn ra trong những giới hạn của các hoạt động công việc (đi xa tới mức một lệnh cấm nghiệp đoàn chuyên nghiệp và từ chối giáo dục cao cho con em những người bất đồng được ban ra), cảnh sát đe doạ và thậm chí là cả nhà tù. |
Soy oficial de policía. Tôi là một nhân viên cảnh sát. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oficial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới oficial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.