ofan trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ofan trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ofan trong Tiếng Iceland.
Từ ofan trong Tiếng Iceland có các nghĩa là xuống, về phía dưới, xuống phía dưới, xuống dưới, ở bên trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ofan
xuống
|
về phía dưới
|
xuống phía dưới
|
xuống dưới
|
ở bên trên
|
Xem thêm ví dụ
Trúboðahjónin, sem minnst var á hér að ofan, hafa fundið fullnægjandi svör við þessum spurningum og þú getur það líka. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
Í Biblíunni finnum við æ ofan í æ dæmi um að Jehóva hafi gripið inn í með óvæntum hætti. Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
Jakob lýsir slíkum gjöfum þannig: „Sérhver góð gjöf og sérhver fullkomin gáfa er ofan að og kemur niður frá föður ljósanna. Hjá honum er engin umbreyting né skuggar, sem koma og fara.“ Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Þeir þjást af fæðuofnæmi eins og Emily sem minnst var á hér að ofan. Cũng như chị Emily được đề cập ở trên, họ bị dị ứng thực phẩm. |
Hvers vegna segir Jóhannes 1:16 að við höfum hlotið „náð á náð ofan“? Tại sao Giăng 1:16 nói rằng chúng ta đã nhận “ơn càng thêm ơn”? |
Sú útgáfa inniheldur allt sem að ofan greinir, auk yfirgripsmikilla neðanmálsathugasemda sem eru einnig með í atriðisorðaskránni. Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục. |
„Ég tek ofan fyrir þessum vottum,“ skrifaði hann. Ông viết: “Các Nhân Chứng ấy thật đáng khen. |
Ūađ er núna á sporbaug fyrir ofan okkur. chúng vẫn còn bay quanh trên đầu chúng ta. |
Sálir myndu síðan stíga ofan af himni eða neðan úr helvíti og taka sér bústað í hinum upprisnu líkömum. Rồi linh hồn từ trời và địa ngục sẽ trở lại nhập vào những thể xác được làm sống lại này. |
Ef tilgreint, finnast aðeins skrár sem innihalda þennan texta. Athugaðu að það er ekki stuðningur fyrir allar skráartegundir í listanum fyrir ofan. Vinsamlegast líttu í leiðbeiningarnar til að fá lista yfir skrár sem stuðningur er fyrir Nếu được xác định, chỉ những tập tin chứa đoạn này sẽ được tìm. Ghi chú rằng mọi kiểu tập tin trong danh sách bên trên có phải được hỗ trợ. Xem tài liệu hướng dẫn để tìm danh sách các kiểu được hỗ trợ |
12 Spádómur Amosar fletti ofan af kúguninni sem var orðin útbreidd í Ísrael. 12 Việc tiên tri của A-mốt phơi bày tình trạng áp bức đang lan tràn trong nước Y-sơ-ra-ên. |
Jesús setti alvarlega ofan í við söfnuðinn í Þýatíru fyrir að umbera saurlifnað. Chúa Giê-su khuyên bảo mạnh mẽ hội thánh ở thành Thi-a-ti-rơ vì họ dung túng việc tà dâm. |
4 Og ofan á allt annað bætist það, sem mæðir á mér hvern dag, áhyggjan fyrir öllum söfnuðunum. 4 “Còn chưa kể mọi sự khác, là mỗi ngày tôi phải lo-lắng về hết thảy các Hội-thánh. |
Maður getur aðeins ímyndað sér hátign Drottins þegar hann mælti: „Þú hefðir ekkert vald yfir mér, ef þér væri ekki gefið það að ofan. Fyrir því ber sá þyngri sök, sem hefur selt mig þér í hendur“ (Jóh 19:11). Người ta chỉ có thể tưởng tượng được vẻ uy nghi trầm lặng khi Chúa phán: “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11). |
10 Biblían leggur æ ofan í æ áherslu á mikilvægi þess að við höldum vöku okkar og séum algáð. 10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ. |
Þessi endurreisn prestdæmislykla samræmdist þeirri fyrirmynd Drottins að veita spámanninum „orð á orð ofan, setning á setning ofan, örlítið hér og örlítið þar“ (K&S 128:21), allt þar til fagnaðarerindi Jesú Krists yrði endurreist á jörðu í fyllingu sinni. Sự phục hồi các chìa khóa chức tư tế này theo mẫu mực mà Chúa đã ban cho Vị Tiên Tri “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một, nơi này một ít, nơi kia một ít” (GLGƯ 128:21) cho đến khi sự trọn vẹn của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được phục hồi trên thế gian. |
Naaman endurskoðaði viðbrögð sín og, þó kannski í vantrú, en í hlýðni „fór hann ofan eftir og dýfði sér sjö sinnum niður í Jórdan.“ og læknaðst á undraverðan hátt.8 Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8 |
Ūađ á ađ flķđlũsa báđa bakka árinnar ūrjá kílķmetra hér fyrir ofan og neđan. Cho đội chó săn ở 2 bên bờ sông trong vòng 2 dặm ngược và xuôi dòng. |
Viltu enn fá höfuđ hershöfđingjans til ađ hengja fyrir ofan arininn? Sao em vẫn tiếp tục với lão đó? Để sưởi ấm ư? |
Hún hafði bara bið og var að horfa upp á langa úða af Ivy sveifla í vindi þegar hún sá röndin á skarlatsklæði og heyrði ljómandi chirp, og þar á ofan vegginn, fram fuglaprik Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
Steinn þessi var þykkur og bungaði í miðju að ofan, en var þynnri til jaðranna, svo að miðhluti hans stóð upp úr jörðunni, en brúnirnar voru þaktar mold allt um kring. Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp. |
Langar þig ekki til að njóta kærleika eins og lýst er hér fyrir ofan? Khi đọc lời miêu tả về tình yêu thương ở đoạn trên, bạn có mong muốn được một người nào đó thể hiện tình yêu thương như thế với bạn không? |
„SÉRHVER góð gjöf og sérhver fullkomin gáfa er ofan að og kemur niður frá föður ljósanna,“ skrifaði lærisveinninn Jakob. MÔN ĐỒ Gia-cơ đã viết: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống”. |
1 Páll lýsti Trýfænu og Trýfósu, tveim duglegum systrum í söfnuðinum í Róm, með orðunum hér að ofan. 1 Phao-lô miêu tả Try-phe-nơ và Try-phô-sơ bằng những lời lẽ trên, là hai chị làm việc đắc lực trong hội thánh ở Rô-ma. |
17 Í Opinberunarbókinni 10:1 sá Jóhannes „sterkan engil stíga af himni ofan, hjúpaðan skýi. Regnboginn var yfir höfði honum og ásjóna hans var sem sólin og fætur sem eldstólpar.“ 17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ofan trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.