οδηγώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ οδηγώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οδηγώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ οδηγώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lái, lái xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ οδηγώ
láiverb Αλλά εγώ, οδηγώ την καρδιά μου για να σε βρει. Nhưng anh, lái trái tim mình đi tìm em. |
lái xeverb Αυτή η νεαρή μπροστά μου οδηγεί και στέλνει μήνυμα ταυτόχρονα. Cô gái trẻ ở đằng trước mẹ đang lái xe và nhắn tin cùng một lúc. |
Xem thêm ví dụ
Έτσι, για τον Έμπολα, ο παρανοϊκός φόβος μιας μολυσματικής ασθένειας, ακολουθούμενη από λίγες περιπτώσεις μεταφερόμενες σε πλούσιες χώρες, οδήγησαν την παγκόσμια κοινότητα να συσπειρωθεί, και με το έργο των αφοσιωμένων εταιριών εμβολίων, τώρα έχουμε αυτά: Δύο εμβόλια για Έμπολα σε δοκιμές αποτελεσματικότητας- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
(Ματθαίος 11:19, ΜΝΚ) Συχνά, εκείνοι που πηγαίνουν από σπίτι σε σπίτι έχουν δει αποδείξεις αγγελικής κατεύθυνσης που τους οδηγεί σε εκείνους που πεινούν και διψούν για δικαιοσύνη. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Στις αρχές Ιανουαρίου του 1944, ο Φέρντιναντ οδηγήθηκε ξαφνικά σε στρατόπεδο συγκέντρωσης στο Βουχτ της Ολλανδίας. Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan. |
«Υπάρχει επίσης ο κίνδυνος να τραβήξουν την προσοχή μεγαλύτερων αγοριών τα οποία είναι πιο πιθανό να έχουν ήδη κάποιες σεξουαλικές εμπειρίες», επισημαίνει το βιβλίο Οδηγός του Γονέα για τα Εφηβικά Χρόνια (A Parent’s Guide to the Teen Years). Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Ήταν περισσότερο κάπως έτσι: «Η Μανάλ αλ-Σαρίφ κατηγορείται για διατάραξη της δημόσιας τάξης και για το ότι υποκινεί τις γυναίκες να οδηγούν». Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά θεωρούν πηγή χαράς το να βοηθούν τους δεκτικούς ανθρώπους, αν και αντιλαμβάνονται ότι λίγοι από την ανθρωπότητα θα ακολουθήσουν το δρόμο που οδηγεί στη ζωή. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Έτσι, το ίδιο σύστημα ντοπαμίνης που εθίζεται στα ναρκωτικά, που σας κάνει να παγώσετε όταν προσβληθείτε από τη νόσο του Πάρκινσον, που οδηγεί σε ποικίλες μορφές ψυχώσεων, μπορεί επίσης να ανακαταταχθεί για να εκτιμήσει αλληλεπιδράσεις με άλλους ανθρώπους και να προσδώσει αξία στις χειρονομίες που κάνετε όταν αλληλεπιδράτε με κάποιον άλλο. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
18 Ο Ιησούς, με τη μεγαλοπρεπή μορφή που έχει σ’ αυτή την όραση, κρατάει ένα «βιβλιάριον [μικρό ρόλο, ΜΝΚ]» στο χέρι του και ο Ιωάννης λαβαίνει την οδηγία να πάρει το ρόλο και να τον φάει. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Και αν φανταστείς ένα παιδί να προσποιείται ότι είναι ο Κινγκ Κονγκ, ή οδηγός αγωνιστικού αυτοκινήτου, ή πυροσβέστης, δεν θα γίνουν όλα οδηγοί αγωνιστικών αυτοκινήτων ούτε πυροσβέστες. Nếu bạn tưởng tượng một đứa bé muốn trở thành Kinh Kong, hay một tay đua xe ô tô, hay lính cứu hỏa, chúng không trở thành tay đua hay lính cứu hỏa đâu, bạn biết mà. |
Ο ίδιος επισήμανε ότι «σήμερα πάνω από ένα δισεκατομμύριο άνθρωποι είναι πάμφτωχοι» και ότι «αυτό έχει κάνει πιο έντονες τις αιτίες που οδηγούν σε βίαιες συγκρούσεις». Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Κάνε του ξεκάθαρο, ότι εσύ είσαι αυτός που οδηγεί. Cho nó biết chú đang lái. |
Λόγου χάρη, το να θέλεις να αποκτήσεις τη δική σου προσωπικότητα θα μπορούσε να σε οδηγήσει στο να απορρίψεις τις καλές αξίες που διδάχτηκες στο σπίτι. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Ο προσομοιωτής ήταν επίσης πολύ χρήσιμος για την εκπαίδευση των τυφλών οδηγών και για τη γρήγορη δοκιμή διαφορετικών ιδεών για διαφορετικούς τύπους μη οπτικών διασυνδέσεων χρήστη. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Αυτό οδήγησε στο να αναλάβω μεγάλο μέρος της ευθύνης για τη διαχείριση του αγροκτήματος, εφόσον οι δυο μεγαλύτεροι αδελφοί μου έπρεπε να εργάζονται εκτός σπιτιού για να εξασφαλίζουν κάποιο εισόδημα στην οικογένεια. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
24 Έπειτα ο Ιεχωβά μού έδειξε δύο καλάθια με σύκα τοποθετημένα μπροστά στον ναό του Ιεχωβά, αφού ο βασιλιάς Ναβουχοδονόσορ της Βαβυλώνας είχε οδηγήσει σε εξορία τον Ιεχονία,*+ τον γιο του Ιωακείμ,+ τον βασιλιά του Ιούδα, μαζί με τους άρχοντες του Ιούδα, τους τεχνίτες και τους μεταλλουργούς·* τους πήρε από την Ιερουσαλήμ και τους πήγε στη Βαβυλώνα. 24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va. |
Επομένως, αντί να τους παρατηρούμε φθονερά, πρέπει να μετράμε τις επιδόσεις μας σε σχέση με τους δίκαιους κανόνες του Θεού, οι οποίοι αποτελούν ασφαλή οδηγό όσον αφορά το τι είναι ορθό και καλό. Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt. |
Ένας γρήγορος οδηγός για την επιφάνεια εργασίας Hướng dẫn bắt đầu nhanh |
Αυτό είναι αντίστοιχο με το να γεμίζατε το αυτοκίνητό σας με βενζίνη το 1998, να περιμένατε μέχρι το 2011, και τώρα μπορείτε να οδηγήσετε έως τον Δία και πίσω δύο φορές. Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
Σε ποιο συμπέρασμα μας οδηγεί μια εξέταση των νόμων του Ισραήλ; Xem xét các điều luật ban cho dân Y-sơ-ra-ên đưa chúng ta đến kết luận nào? |
Αφήνουμε τον κύριο αυτοκινητόδρομο και ακολουθούμε έναν δρόμο με δύο λωρίδες που μας οδηγεί σε ένα γεωθερμικό πεδίο. Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt. |
7 Μήπως οι επιστήμονες έχουν οδηγηθεί σε αυτά τα συμπεράσματα επειδή τα γεγονότα και οι αποδείξεις υπαγορεύουν κάτι τέτοιο; 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
Το να αναγνωρίζουμε τις δικές μας αδυναμίες βοηθάει επίσης να ξεπεράσουμε την πικρία που οδηγεί στην επιθυμία για εκδίκηση. Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù. |
Οπότε, εν όψει αυτών, αυτό το ιδιαίτερο γεγονός με οδήγησε σ' αυτό το οποίο εργάζομαι τώρα. Điều đó dẫn dắt tôi đi đến việc mà tôi đang làm hiện nay. |
Για τους Χριστιανούς, η αφιέρωση και το βάφτισμα είναι απαραίτητα βήματα που οδηγούν στην ευλογία του Ιεχωβά. Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
Μια ανώνυμη πληροφορία οδήγησε την αστυνομία σε μια παιδική χαρά στο 4700 της 8ης Λεωφόρου αργά χθες το βράδυ. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οδηγώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.