óculo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ óculo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ óculo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ óculo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mắt, Mắt, thị giác, con mắt, Mắt bão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ óculo
mắt(optic) |
Mắt(eye) |
thị giác(eye) |
con mắt(eye) |
Mắt bão(eye) |
Xem thêm ví dụ
Quando colocam os óculos do evangelho, vocês encontram perspectiva, foco e visão ampliados na maneira como pensam em suas prioridades, seus problemas, suas tentações e até em seus erros. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
Perdi meus óculos. Mình mất kính rồi. |
De onde veio esse óculos? Cặp kính đó từ đâu ra vậy? |
Durante seus anos no poder, o Khmer Vermelho matou de fadiga e fome a população, enquanto ao mesmo tempo executava grupos selecionados que tinham o potencial de enfraquecer o novo estado (incluindo intelectuais ou até mesmo aqueles que carregavam sinais estereotipados de aprendizado, tais como óculos) e matava muitos outros até mesmo por quebrarem regras menores. Trong bốn năm cầm quyền, Khmer Đỏ đã bắt dân chúng làm việc quá sức trong tình trạng đói khát, cùng lúc họ hành quyết các nhóm dân chúng đã được lựa chọn, những người có khả năng gây hại cho nhà nước mới (gồm cả trí thức hay thậm chí những người có dấu hiệu có học thức, như đeo kính), và giết hại bất kỳ người nào vì những vi phạm nhỏ nhất. |
Usamos botas, chapéus, luvas, toucas, óculos-de-sol, e estamos preparados. Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng. |
Onde estão meus óculos? Kính của tôi đâu mất rồi? |
O que você fez com seus óculos? Kính bồ bị gì thế? |
Harvey pegou os óculos e imediatamente se abriu Harvey mang kính lên và đột nhiên trở nên cởi mở hơn. |
Na mesa, havia 20 dardos tranquilizantes, um relógio preto de plástico, um par de óculos de sol e um perfume para homem. Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam. |
Quando recebeu óculos para seus olhos extremamente míopes, ele de repente olhou para cima e disse: "Mamma, veo el mundo." Khi câu được phẫu thuật đôi mắt cận thị cực kì nặng của mình, đột nhiên cậu nhìn lên và nói, "Mama, veo el mundo." |
As coordenadas da localização do Cubo na Terra foram impressas em seus óculos. Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông. |
Ele colocou seus óculos novamente, e então se virou e encarou- a. Ông đặt trên kính đeo mắt của mình một lần nữa, và sau đó quay lại và phải đối mặt với cô. |
Não tem óculos de visão noturna! Nó không có kính nhìn ban đêm. |
Usa óculos? " Có phải hắn mang kính phải không? " |
Provavelmente, já todos ouviram falar do Projeto Google Glass ( óculos ). Có lẽ tất cả các bạn đều đã nghe về Projec Glasst của Google. |
E eu lembro de tirar os óculos do meu rosto e olhar para minhas mãos em estado de choque porque meus dedos tinham inchado tanto que pareciam salsichas. Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy. |
Os vossos óculos significam que podem pagar cuidados de saúde. Kính của bạn cho thấy bạn có khả năng chăm sóc sức khỏe. |
Seus óculos de sol ainda estavam no rosto, mas a revista deslizara para o chão. Kính râm của cô vẫn ở trên mặt, nhưng tờ tạp chí nhiếp ảnh đã trượt xuống đất. |
Imaginem um futuro em que estranhos à nossa volta vão olhar para nós com os seus óculos Google ou, um dia, com as suas lentes de contacto, e vão usar sete ou oito dados sobre nós para deduzir tudo o resto que pode ser conhecida sobre nós. Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn. |
O homem baixou o jornal e tirou os óculos de leitura. Ông ta đặt báo xuống và bỏ kính ra. |
Encomendou uns óculos na loja de departamentos. Cô ấy đặt mua kính ở cửa hàng lớn. |
Tens sempre os óculos todos sujos. Kính của anh bẩn rồi này. |
Mas o que eu não percebi foi que eles usaram esse tempo todo a tentar perceber como as pessoas se sentiriam à vontade para encomendar óculos "online". Nhưng cái tôi không nhận ra là họ dành tất cả thời gian đó tìm cách để làm mọi người cảm thấy an tâm khi đặt kính qua mạng. |
Óculos. Kính thường. |
Como no filme de 1939, Glinda viaja em bolhas gigantes, e a Cidade de Esmeralda é na verdade, Esmeralda; no romance, personagens usam óculos coloridos para fazê-la aparecer assim. Giống như bộ phim được sản xuất năm 1939, Glinda di chuyển trong những bong bóng khổng lồ, và thành phố Emerald thực sự có màu ngọc lục bảo (giống như tên gọi của nó); trong cuốn tiểu thuyết, các nhân vật đeo kính màu để khiến cho mọi thứ xuất hiện như vậy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ óculo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới óculo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.