nutid trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nutid trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutid trong Tiếng Thụy Điển.
Từ nutid trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 現在, hiện tại, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nutid
現在noun |
hiện tạiadjective noun adverb Jag började sakta sluta tänka på Suzy och höll mig mer till nutid. Tôi đã dần dần thôi nghĩ về Suzy và tự kéo mình về hiện tại. |
hiện tạiadjective noun adverb Jag började sakta sluta tänka på Suzy och höll mig mer till nutid. Tôi đã dần dần thôi nghĩ về Suzy và tự kéo mình về hiện tại. |
Xem thêm ví dụ
Lyssna till nutida och forntida profeters röster. Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa. |
Hur visade Paulus att han var självuppoffrande, och hur kan nutida kristna äldste vara det? Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
(Psalm 25:4, 5, NW) Jehova gjorde detta för David, och vi kan vara säkra på att han kan besvara en sådan bön för sina nutida tjänare. (Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế. |
Vilken profetia av Jesaja fick en nutida tillämpning år 1919? Lời tiên tri nào của Ê-sai có sự ứng nghiệm thời nay vào năm 1919? |
Det första nutida templet invigdes i Kirtland i Ohio i mars 1836. Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836. |
Medan det nutida julfirandet överflödar av ”prålig kommersialism” är det ett faktum att de sanna kristna aldrig tänkt sig att fira Jesu födelse. Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su. |
(Amos 3:2) De här orden bör få oss att reflektera över vår egen befrielse från slaveriet i nutidens Egypten, den nuvarande onda tingens ordning. (A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại. |
Församlingen av smorda kristna kan omtalas som den nutida ”Sions dotter”, eftersom ”Jerusalem där ovan” är dess moder. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
Trots deras extrema specialiseringar utgör Hesperornithiformes några av de närmaste släktingarna till nutida fåglar. Mặc dù có tính chuyên hóa rất cao, Hesperornithiformes vẫn là đại diện tiêu biểu cho những họ hàng gần nhất của các loài chim hiện đại. |
20 Nutida kritiker kan ha invändningar mot det här blodiga slutet. 20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên. |
JEHOVAS VITTNENS nutida historia började för mer än hundra år sedan. LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm. |
Detta tjänar verkligen som en varning för Guds nutida tjänare när de närmar sig en långt bättre besittning! Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều! |
Den nutida uppfyllelsen innebar något liknande. Sự ứng nghiệm vào thời nay cũng có nghĩa tương tự như thế. |
Vilka är de nutida ”Israels söner”, och hur länge måste de stanna kvar i ”tillflyktsstaden”? “Dân Y-sơ-ra-ên” ngày nay là ai, và họ phải ở lại “thành ẩn náu” bao lâu? |
12 Vad är då den nutida ”vämjeligheten som vållar förödelse”? 12 Vậy thì nói gì về “sự gớm-ghiếc tàn-nát” thời nay? |
Med tanke på många nutida ungdomars oansvariga och nedbrytande leverne med rökning, narkotika- och alkoholmissbruk, otillåtet sex och andra världsliga sysselsättningar, till exempel vilda sporter och förnedrande musik och underhållning, är detta verkligen aktuella råd till kristna ungdomar som vill leva ett sunt och tillfredsställande liv. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Åtta årtionden senare tittar våra nutida ledare i kyrkan ut över sina församlingar och känner samma beslutsamhet att nå ut till behövande. Tám thập niên sau, các vị lãnh đạo Giáo Hội ngày nay trên toàn thế giới nhìn vào giáo đoàn của mình và cảm thấy cũng có quyết tâm như thế để tìm đến những người gặp hoạn nạn. |
(Psalm 37:11) Låt oss se på denna nutida tillväxt av Guds ord. (Thi-thiên 37:11) Giờ đây chúng ta hãy xem xét sự phát triển của đạo Đức Chúa Trời trong thời hiện đại. |
De flesta utländska publikationer vänder på namnordningen för nutida japaner, och de flesta japaner vänder sina egna namn när de tillverkar material för den utländska marknaden. Hầu hết các ấn phẩm nước ngoài đảo ngược tên của các cá nhân hiện đại, và hầu hết người Nhật đảo ngược tên của bản thân họ khi sử dụng trong các ấn phẩm nước ngoài. |
Vi lever i en tid när skrifterna och de nutida apostlarnas och profeternas ord är mer lättillgängliga än de varit kanske tidigare i världens historia. Chúng ta sống trong một thời kỳ mà thánh thư cũng như những lời của các vị sứ đồ và tiên tri hiện đại rất dễ nhận được hơn bất cứ thời điểm nào trong lịch sử của thế gian. |
Men att man befinner sig ”i” det nutida Jerusalem innebär att man är en del av kristenhetens religiösa domän. Nhưng ở “trong” Giê-ru-sa-lem thời nay có nghĩa là theo đạo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ. |
Vilka har bevisat sig vara Jehovas nutida kanal? Vào thời nay, ai là cơ quan được Đức Giê-hô-va dùng? |
Precis som omtänksamma herdar i forna tider är nutida äldste kärleksfullt ”herdar för Guds hjord” Giống như các người chăn chiên thời xưa, ngày nay các trưởng lão “chăn bầy của Đức Chúa Trời” một cách đầy yêu thương |
Nutida profeter och apostlar har betonat vikten av att föra in evangeliet djupt in i hjärtat. Các vị tiên tri và sứ đồ ngày sau đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc ghi sâu phúc âm vào trong tâm hồn mình. |
12, 13. a) Vilka nutida välsignelser får de som fruktar Gud? 12, 13. (a) Ngày nay, những người kính sợ Đức Chúa Trời được hưởng lợi ích nào? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutid trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.