ντροπή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ντροπή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ντροπή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ντροπή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự hổ thẹn, sự ngượng, sự thẹn, sự xấu hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ντροπή
sự hổ thẹnnoun και το κίνητρό μου είναι η ντροπή μου với động lực chính là sự hổ thẹn của tôi |
sự ngượngnoun Ποιες σκέψεις μπορούν να μας βοηθήσουν να υπερνικήσουμε την ντροπή στο ζήτημα της υμνολογίας στην εκκλησία; Về việc ca hát tại các buổi nhóm họp, điều gì có thể giúp chúng ta vượt qua sự ngượng ngùng? |
sự thẹnnoun |
sự xấu hổnoun Είδα τη ντροπή στα μάτια του Γιασούνο, όταν τον επαινούσαν. Thiếp đã nhìn thấy sự xấu hổ trong mắt Yasuno khi họ tung hô anh ta. |
Xem thêm ví dụ
Αλλά με υποκινούσε η ενοχή και η ντροπή. Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn. |
Ο Άνταμ Σμιθ, πριν από 200 χρόνια, μίλησε για την επιθυμία μας για μια ζωή χωρίς ντροπή. Adam Smith, 200 năm trước, có nói về sự khao khát của chúng ta muốn một cuộc sống không phải hổ thẹn. |
Ντροπή τους! Xấu hổ vì chúng. |
Το πράγμα που υπήρξε πηγή ντροπής έγινε πηγή διαφωτισμού. Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng. |
Καθώς διδάσκετε τα μικρά παιδιά σας πώς λέγονται τα διάφορα μέρη του σώματος, μην παραβλέπετε τα απόκρυφα μέρη τους λες και είναι κατά κάποιον τρόπο ντροπή να προφέρονται. Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ. |
26 Ο Δαβίδ ρώτησε τους άντρες που στέκονταν κοντά του: «Πώς θα ανταμειφθεί ο άνθρωπος που θα σκοτώσει εκείνον εκεί τον Φιλισταίο και θα ξεπλύνει την ντροπή από τον Ισραήλ; 26 Đa-vít hỏi những người đứng gần rằng: “Nếu giết được tên Phi-li-tia kia và dẹp bỏ sự sỉ nhục khỏi Y-sơ-ra-ên thì sẽ được gì? |
Δεν μ ' αρέσει το χωνί της ντροπής Tôi không thích cái " vòng cổ xấu hổ " đó |
Δεν νομίζω ότι ο κόσμος το καταλαβαίνει αυτό εξαιτίας της ντροπής. Tôi không nghĩ thế giới hiểu điều này chính vì sự xấu hổ. |
Τον πρώτο αιώνα, το ξύλο του βασανισμού αντιπροσώπευε παθήματα, ντροπή και θάνατο. Trong thế kỷ thứ nhất, cây khổ hình tượng trưng cho sự đau khổ, nỗi nhục và cái chết. |
Ο Ντροπ Τζόνσον; Drop Johnson? |
Γι’ αυτόν το λόγο έλαβαν ευλογία, ενώ ο Χαναάν έλαβε κατάρα, ο δε Χαμ υπέφερε ως αποτέλεσμα της ντροπής που ήρθε πάνω στο σπέρμα του. Họ được ban phước vì lý do này, nhưng Ca-na-an bị rủa sả, và Cham đã đau khổ vì sự xấu hổ giáng xuống trên con cháu ông. |
Και αυτό θα σου δωρεάν από την παρούσα ντροπή, Và điều này sẽ giải thoát ngươi khỏi xấu hổ hiện nay, |
Το ίδιο βράδυ, μην μπορώντας να ελέγξω την ντροπή μου... του ομολόγησα ότι εγώ, ο γιος του... είχα διαπράξει το έγκλημα. Đêm hôm đó, không thể che giấu được sự xấu hổ của mình ta đã thú tội với ông ấy rằng đó là ta là chính con trai ông ấy, đã gây ra lỗi lầm. |
Όλη αυτή η δόξα, θα γινόταν ξαφνικά ντροπή και αθλιότητα. Và mọi vinh quang đó sẽ trở thành nỗi xấu hổ và tủi nhục. |
Ένας συγγραφέας ανεφέρθη σε αυτό ως «πολιτισμός ντροπής»: Một nhà văn gọi điều này là “văn hóa sợ xấu hổ”: |
Μια ζωή χωρίς ντροπή: στην εποχή του, αυτό που εννοούσε ήταν λινά πουκάμισα, και σήμερα, ε λοιπόν, ακόμη χρειάζεστε το πουκάμισο, αλλά χρειάζεστε και το υβριδικό αυτοκίνητο, την HDTV, δύο φορές το χρόνο διακοπές στον ήλιο, το netbook και iPad, ο κατάλογος συνεχίζεται - μια σχεδόν ανεξάντλητη προσφορά αγαθών, καθοδηγούμενη από αυτό το άγχος. Một cuộc sống không phải hổ thẹn: những ngày đấy, chỉ là một chiếc áo vải lanh, ngày nay, chúng ta vẫn cần mặc áo, nhưng chúng ta cần cả xe hơi, tivi HD, 2 kì nghỉ một năm trong nắng, máy tính xách tay và iPad, danh sách cứ thế mà kéo dài -- gần như là một sự cung cấp hàng hóa bất tận, điều khiển bởi mối lo này. |
Προετοιμάζεται για μια ενδεχόμενη απόρριψη και αν αισθανθεί θυμό ή ντροπή, υπάρχει πιθανότητα να γίνει βίαιος. Hắn chối bỏ bản thân, và nếu hắn cảm thấy tức giận hay xấu hổ, có khả năng hắn gây bạo lực. |
Δεν θα νιώθω ντροπή πλέον γι'αυτό. Tôi sẽ không xấu hổ về nó. |
Είναι ντροπή να γυρίσουμε πίσω! Một khi đã ra khơi, quay lưng lại sẽ là ô nhục. |
αρνείσαι να νιώσεις ντροπή. Chẳng biết xấu hổ gì cả. |
Το να ζητάει κανείς βοήθεια ίσως απαιτεί κάποια ταπεινοφροσύνη, αλλά μη διστάζετε από ντροπή. Có thể cần phải khiêm nhường để nhờ người khác giúp, nhưng xin bạn đừng ngại. |
Ένιωσα ένα βαθύ αίσθημα ντροπής. Tôi cảm thấy xấu hổ một cách sâu sắc. |
35 Αν θέλουν να μάθουν κάτι, ας ρωτούν τον σύζυγό τους στο σπίτι, γιατί είναι ντροπή να μιλάει γυναίκα μέσα στην εκκλησία. 35 Còn nếu thắc mắc điều gì thì nên hỏi chồng khi ở nhà, vì phụ nữ nói trong hội thánh là điều nhục nhã. |
Είσαι η ντροπή της οικογένειας! Mày là một nỗi ô nhục cho gia đình! |
«Για τη χαρά που είχε τεθεί μπροστά του», δηλώνει το εδάφιο Εβραίους 12:2, «αυτός υπέμεινε ξύλο βασανισμού, καταφρονώντας την ντροπή, και έχει καθήσει στα δεξιά του θρόνου του Θεού». Hê-bơ-rơ 12:2 nói: “Vì niềm vui đặt trước mặt mà ngài chịu đựng cây khổ hình, không màng sự sỉ nhục, và đã ngồi bên hữu ngôi Đức Chúa Trời”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ντροπή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.