νούφαρο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ νούφαρο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νούφαρο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ νούφαρο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Chi Súng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ νούφαρο
Chi Súng(chi thực vật có hoa) |
Xem thêm ví dụ
Στην Αυστραλία, ένα νούφαρο μετατράπηκε σε ένα δέντρο χλόης Xanthorrhoea Ở Úc, hoa huệ phát triển thành cây Thích diệp thụ, |
Ο ΙΩΣΗΦ ανέπνεε το βαρύ, ζεστό αέρα που έφερνε την ευωδιά από νούφαρα και άνθη άλλων υδρόβιων φυτών. Giô-sép hít thở không khí ngột ngạt và oi bức, cảm nhận được hương thơm của những bông hoa sen và các cây khác sống trong nước. |
Στην Αυστραλία, ένα νούφαρο μετατράπηκε σε ένα δέντρο χλόης Xanthorrhoea και στη Χαβάη, μια μαργαρίτα έγινε ένα το φυτό αργυρό ξίφος. Ở Úc, hoa huệ phát triển thành cây Thích diệp thụ, còn ở Hawaii, hoa cúc trở thành cây Kiếm bạc. |
Τα νούφαρα ήταν από τα πρώτα. Bông súng nước là một trong những loài đầu tiên. |
Μου θυμίζει τα Νούφαρα του Μονέ. Nó làm tôi nhớ lại cây hoa súng của Monet. |
Για παράδειγμα, μπορούμε να φτιάξουμε υπερ-αποδοτικές στέγες βασιζόμενοι στα τεράστια νούφαρα του Αμαζονίου, ολόκληρα κτίρια εμπνευσμένα από τα κελύφη θαλάσσιων σαλιγκαριών, πανάλαφρες γέφυρες εμπνευσμένες από φυτικά κύτταρα. Ví dụ, bạn có thể phát triển kết cấu mái nhà siêu hiệu quả dựa trên hoa loa kèn nước khổng lồ ở Amazon, toàn bộ tòa nhà lấy cảm hứng từ vỏ bào ngư, những cái cầu siêu nhẹ lấy cảm hứng từ tế bào thực vật. |
Αλλά αν το σκεφτείτε, αν έχετε ένα νούφαρο και απλά διαχωρίζεται κάθε μέρα -δύο, τέσσερα, οκτώ, 16- σε 15 μέρες θα έχετε 32.000. Nhưng giả sử bạn có một lá hoa súng và nó phân chia từng ngày - hai, bốn, tám, 16 - trong 15 ngày bạn có 32.000. |
Για παράδειγμα, μπορούμε να φτιάξουμε υπερ- αποδοτικές στέγες βασιζόμενοι στα τεράστια νούφαρα του Αμαζονίου, ολόκληρα κτίρια εμπνευσμένα από τα κελύφη θαλάσσιων σαλιγκαριών, πανάλαφρες γέφυρες εμπνευσμένες από φυτικά κύτταρα. Ví dụ, bạn có thể phát triển kết cấu mái nhà siêu hiệu quả dựa trên hoa loa kèn nước khổng lồ ở Amazon, toàn bộ tòa nhà lấy cảm hứng từ vỏ bào ngư, những cái cầu siêu nhẹ lấy cảm hứng từ tế bào thực vật. |
Ο Νεφερτέμ αντιπροσώπευε και το πρώτο φως του ήλιου και την υπέροχη μυρωδιά του άνθους του γαλάζιο νούφαρου, έχοντας αναδυθεί από τα αρχέγονα νερά μέσα σε ένα άνθος μπλε νούφαρου ( Nymphaea caerulea). Nefertem đại diện cho những tia sáng đầu tiên của mặt trời và mùi hương thơm ngát của loài súng xanh Ai Cập (loài Nymphaea caerulea). |
Φύλλο του Νούφαρου. Lá Sen ư? |
Φέρε χοιρινό βρασμένο μέσα σε Φύλλα νούφαρων. Quản gia, đem thịt heo hầm sen lên đây. |
Σύμφωνα με τους αρχαιολόγους, στους αρχαίους Αιγυπτίους άρεσαν οι θαλεροί, περιτειχισμένοι κήποι με σκιερά δέντρα και ήσυχες λιμνούλες, όπου φύτευαν παπύρους, νούφαρα και άλλα υδρόβια φυτά. Các nhà khảo cổ cho rằng những người Ai Cập cổ đại ưa chuộng các khu vườn sang trọng có tường bao quanh, trong đó gồm nhiều cây rợp bóng mát và hồ phẳng lặng với những cây cói, hoa sen và thực vật khác trồng được trong nước. |
Τότε κόψε τα νούφαρα. Vậy thì đừng nói những thứ nghe được nữa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νούφαρο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.