νοθεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νοθεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νοθεία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νοθεία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự giả mạo, sự làm giả, tính chất gian lận, vật bị pha trộn, sự lừa lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νοθεία

sự giả mạo

(tampering)

sự làm giả

(tampering)

tính chất gian lận

(fraud)

vật bị pha trộn

(adulteration)

sự lừa lọc

(fraud)

Xem thêm ví dụ

(2 Κορινθίους 6:14-17) Όποιες δικαιολογίες κι αν λέγονται, η νοθεία της Χριστιανοσύνης με ειδωλολατρικές γιορτές δεν αποτελεί τρόπο για να καλωσορίσουμε τον Ιησού ως Σωτήρα.
Dù có bào chữa thế nào đi nữa, pha loãng đạo đấng Christ với các lễ lộc tà giáo không thể nào là cách để đón mừng Giê-su với tư cách là Đấng Cứu-thế.
Μετά τις προεδρικές εκλογές το Σεπτέμβριο του 2000, τα κόμματα της αντιπολίτευσης κατηγόρησαν το Μιλόσεβιτς για εκλογική νοθεία.
Tháng 9 năm 2000, các đảng đối lập cáo buộc Milošević đã gian lận trong các thủ tục bầu cử liên bang.
Κατά τη διάρκεια της σοβιετικής κατοχής της Ρουμανίας η ελεγχόμενη από τους Κομμουνιστές κυβέρνηση έκανε νέες εκλογές το 1946, που τις κέρδισε με νοθεία, με κατασκευασμένη πλειοψηφία 70%.
Bài chi tiết: Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa România Trong thời gian Liên Xô chiếm đóng România, chính phủ Cộng sản đã kêu gọi bầu cử mới vào năm 1946 (chiến thắng gian lận), với 70% số phiếu bầu.
Να αρχίσω περπάτημα γύρω από το μηχάνημα και τον έλεγχο για κάθε ναυτιλιακή ή υπήρξε νοθεία ζημιές
Bắt đầu bằng đi bộ xung quanh các máy tính và kiểm tra cho bất kỳ vận chuyển hoặc gian lận thiệt hại
Φυσικά, γνωρίζεις οτι η νοθεία της ψηφοφορίας στην Φλόριντα ήταν ενέργεια της CIA και της μαφίας.
Tất nhiên rồi, mà ông biết không, vụ gian lận bỏ phiếu Florida là do CIA và quần chúng bày trò đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νοθεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.