nostalgic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nostalgic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nostalgic trong Tiếng Anh.

Từ nostalgic trong Tiếng Anh có các nghĩa là luyến tiếc quá kh, nhớ nhà, nhớ quê hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nostalgic

luyến tiếc quá kh

adjective

nhớ nhà

adjective

Seeing white picket fences and perfect family houses, it's enough to make one nostalgic.
Thấy những hàng rào trắng và những mái gia đình ấm cúng, nó đủ để khiến ai cũng phải cảm thấy nhớ nhà.

nhớ quê hương

adjective

Xem thêm ví dụ

Wein returned to comics writing for DC in the late 2000s, where he collaborated in the DC Comics nostalgic event DC Retroactive writing stories for the one-shot specials Batman – The '70s (September 2011) drawn by Tom Mandrake and Green Lantern – The '80s (October 2011) drawn by Joe Staton.
Wein trở về viết truyện cho DC vào cuối thập niên 2000, đây cũng là lúc ông cộng tạc cùng DC Comics trong sự kiện DC Retroactive, tại đây ông viết một one-shot đặc biệt Batman – The '70s (09/2011), được vẽ bởi Tom Mandrake và Green Lantern – The '80s (10/2011), được vẽ bởi Joe Staton.
The team chose to make the game a tactical RPG " so that players new to the genre will still be able to play the game, while veteran strategy game players will find this game both nostalgic and entertaining."
Nhóm đã chọn cách tạo thành một game RPG chiến thuật " để người chơi mới bước chân vào thể loại vẫn sẽ có thể chơi được game, trong lúc các game thủ kỳ cựu của thể loại chiến lược sẽ tìm thấy trò chơi này cả tính hoài cổ và giải trí."
In an interview, Miyazaki has commented on this nostalgic element for an old Japan.
Trong một buổi phỏng vấn, Miyazaki cũng bình luận về yếu tố hoài cổ đối với một đất nước Nhật Bản xưa cũ.
Murakami achieved a major breakthrough and national recognition in 1987 with the publication of Norwegian Wood, a nostalgic story of loss and sexuality.
Murakami tạo được một sự đột phá mạnh mẽ và sự thừa nhận tại Nhật vào năm 1987 với tác phẩm Rừng Na Uy, một câu chuyện viết về thời quá khứ đầy mất mát và dục tình.
Elderly people tended to be more nostalgic than younger Russians.
Người cao tuổi có khuynh hướng hoài cổ hơn người Nga trẻ tuổi.
Today, the flag still holds meaning to those nostalgic of Yugoslavia.
Ngày, lá cờ vẫn giữ ý nghĩa cho những hoài bão của Nam Tư.
So, last month, the Encyclopaedia Britannica announced that it is going out of print after 244 years, which made me nostalgic, because I remember playing a game with the colossal encyclopedia set in my hometown library back when I was a kid, maybe 12 years old.
Khoảng tháng trước, Bách khoa toàn thư Britannica thông báo rằng nó sẽ ngừng in xuất bản sau 244 năm, điều đó khiến tôi luyến tiếc, bởi vì tôi nhớ chơi một trò chơi với bách khoa toàn thư khổng lồ được đặt trong thư viện thành phố quê nhà của tôi khi tôi là một đứa trẻ, tầm 12 tuổi.
As adults we admire the lap from a nostalgic distance.
Khi người lớn chúng ta ngắm nhìn cái đùi từ một khoảng cách và hoài niệm.
Chipspeech allowed a nostalgic approach to vocal synthesizing with its resulting vocals coming purely from a computer.
Chipspeech cho phép một cách tiếp cận hoài cổ để tổng hợp giọng hát với giọng hát của nó đến hoàn toàn từ một máy tính.
Very often unchanged in layout since their inception, confectioneries are known for their warming and nostalgic feel.
Rất thường không thay đổi trong cách bố trí kể từ khi thành lập, bánh kẹo được biết đến với cảm giác ấm áp và hoài cổ.
This is nostalgic.
Cái này nhức đầu quá.
The term rétro was soon applied to nostalgic French fashions that recalled the same period.
Các retro hạn đã sớm áp dụng cho thời trang Pháp hoài mà nhớ lại cùng kỳ.
This was followed by the popular Reply 1997, a nostalgic cable drama in which Song played a warm-hearted computer genius-turned-politician loosely based on Ahn Cheol-soo, and was part of the show's central love triangle.
Sau đó anh tiếp tục đóng một bộ phim nổi tiếng khác tên là Lời hồi đáp năm 1997, đây là một bộ phim truyền hình cáp, mà anh đóng một vai một thiên tài vi tính với trái tim ấm áp sau này trở thành một chính trị gia hơi dựa trên hình tượng của Ahn Cheol-soo, và anh cũng là một phần trung tâm trong tình yêu tay ba của bộ phim.
You asked me to go anywhere BUDAPEST nostalgic light.
Mày hỏi hoài Ià tao đi đâu cả sáng.
His biggest complaint was a nostalgic poke at the Aventador's accessible temperament, implying that it left him longing for the "danger" associated with driving previous Lamborghini supercars.
Lời phàn nàn lớn nhất của ông là một sự kích động hoài cổ về tính khí dễ tiếp cận của Aventador, ngụ ý rằng nó để lại cho ông ta khao khát "mối nguy hiểm" liên quan đến việc lái xe những siêu xe Lamborghini trước đó.
So, last month, the Encyclopaedia Britannica announced that it is going out of print after 244 years, which made me nostalgic, because I remember playing a game with the colossal encyclopedia set in my hometown library back when I was a kid, maybe 12 years old.
Khoảng tháng trước , Bách khoa toàn thư Britannica thông báo rằng nó sẽ ngừng in xuất bản sau 244 năm , điều đó khiến tôi luyến tiếc, bởi vì tôi nhớ chơi một trò chơi với bách khoa toàn thư khổng lồ được đặt trong thư viện thành phố quê nhà của tôi khi tôi là một đứa trẻ, tầm 12 tuổi.
Whether the melodies are cheerful, reflective, or nostalgic, there’s something about Christmas that inspires glorious music.
Cho dù là những giai điệu vui vẻ, thâm trầm, hay bồi hồi thì cũng có một điều gì đó về Giáng Sinh mà nảy sinh ra âm nhạc tuyệt diệu.
It's like a nostalgic fondness, and they make them think of their youth.
Một sự yêu mến đầy hoài niệm, vì chúng khiến họ nghĩ về tuổi trẻ.
Besides providing a nostalgic glimpse of the past, arabbers still serve a practical purpose, bringing fresh produce and other goods to urban neighborhoods that are underserved by grocery stores.
Bên cạnh việc cung cấp một cái nhìn hoài cổ về quá khứ, Arabber vẫn phục vụ một mục đích thiết thực, mang sản phẩm tươi sống và các hàng hóa khác đến các khu dân cư đô thị được các cửa hàng tạp hóa đánh giá thấp.
If there's one place in the world I'm nostalgic for, it's that restaurant.
Nếu có một nơi trên thế giới mà tôi luyến tiéc thì là nhà hàng này.
While developing the scenario, the team needed to work carefully so the game did not come over as too nostalgic.
Trong khi phát triển phần kịch bản, nhóm phát triển cần phải làm việc cẩn thận vì vậy trò chơi đã không đến mức quá hoài cổ.
His work was characterized as being nostalgic and filled with the author's thoughts about living away from his own native land.
Tác phẩm được mô tả như là hoài cổ đầy những suy nghĩ của tác giả về cuộc sống xa quê hương của mình.
Just feeling nostalgic, I guess.
Chắc là cảm giác luyến tiếc thôi.
In 2002 she developed her own record company, Son Music and released Sonjare, a nostalgic retrospective of her original hits.
Năm 2002, cô phát triển công ty thu âm của riêng mình, Son Music và phát hành Sonjare, một hồi tưởng hoài niệm về những bản hit đầu tiên của cô.
Writer and journalist Christopher John Farley from Time described "Underneath the Stars" as "cool and blissfully nostalgic," while Cheo H. Coker called it "dynamic but subtle."
Cây bút Christopher John Farley của Time mô tả "Underneath the Stars" "tuyệt diệu và bồi hồi hạnh phúc" trong khi Cheo H. Coker gọi bài hát "bùng nổ nhưng tinh tế."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nostalgic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.