nope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nope trong Tiếng Anh.

Từ nope trong Tiếng Anh có nghĩa là không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nope

không

pronoun

Nope, not at all.
Không, không phải toàn bộ.

Xem thêm ví dụ

Nope, doesn't ring a bell.
Không, không biết nữa Có hình không?
Nope, not so much.
Không, không hẳn.
Nope, nope and nope.
Không, khôngkhông.
Nope, not going to happen.
Không, sẽ không xảy ra gì cả.
I am no designer, nope, no way.
Tôi không phải là nhà thiết kế, không, còn lâu nhé.
Nope, I came to get you.
Không, tôi tới thăm cô thôi.
Nope, sorry, boss.
Không, xin lỗi anh.
So, God thought, "Nope, I'm going to create the world just with compassion."
Vì vậy, Người nghĩ, "Không được, ta sẽ tạo ra thế giới chỉ với tình thương."
Nope, no " listen. "
Không, không " nghe này ".
Nope, nope, you know what?
Không, không, anh biết đấy.
Nope, my lease is up next month.
Không, tháng tới tôi hết hạn thuê nhà.
Nope, must be someone else.
Không chắc đó là người khác.
Nope, he's not.
Không, không phải
Nope, there's no lights on the cameras.
Không, máy quay không có đèn.
Nope, not a thing.
Chưa hề nghe một câu luôn.
Nope, i just got here.
Không, em mới đến thôi.
Nope, haven't heard.
Chưa, chưa nghe.
Um, nope.
Um, chưa từng.
Uh, nope.
Uh, không.
Nope, I never was.
Tôi chưa từng là vậy.
Nope, not at all.
Không, không phải toàn bộ.
Nope, that's overdoing it.
Thần Rồng làm không nổi đâu.
'Cause the reflection of the sunshine. Nope.
Vì phản chiếu ánh nắng mặt trời.
Nope, look.
Không, nhìn này.
Pick another one. I think it's very fitting. I don't like it! Another one. Nope. It's perfect.
Cái tên đó tôi thấy rất dễ gọi Momo cũng dễ thương đúng không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.