νομολογία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νομολογία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νομολογία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νομολογία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là luật học, khoa luật, phải, luật pháp, án lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νομολογία

luật học

(jurisprudence)

khoa luật

phải

luật pháp

án lệ

(case law)

Xem thêm ví dụ

Τα εμπλεγμένα θέματα με κάνανε να ψάχνω τη νομολογία για βδομάδες.
Các vấn đề liên quan làm tôi phải làm việc tới mấy tuần.
Πρώτ ́ απ ́ όλα υπάρχει μια μακρά ιστορία αντιπάθειας μεταξύ επιστήμης και νόμου στην Αμερικάνικη νομολογία.
Thứ nhất, có một lịch sử rất dài về mối ác cảm giữa khoa học và luật pháp trong luật học Mỹ.
Σημαίνει ότι ισχύει πλήρης κατοχύρωση της ελευθερίας και των δικαιωμάτων εκτός αν υπάρχει ρητός περιορισμός τους από τον νόμο και τη νομολογία.
Cũng không có gì là tự do nếu như quyền tư pháp không tách rời quyền lập pháp và hành pháp.
Το Σύνταγμα θέτει ένα ελάχιστο επίπεδο δεκαπέντε ετών εμπειρίας στους τομείς σχετικά με την νομολογία, περιλαμβανομένων των "πταισματοδικών και των κατηγόρων, καθηγητών πανεπιστημίων, δημόσιων αξιωματούχων και δικηγόρων," δεν πρέπει ταυτόχρονα να έχει μια θέση που μπορεί να μειώνει την ανεξαρτησία τους, όπως ένα πόστο σε ένα πολιτικό κόμμα ή μια θέση αντιπροσώπου.
Hiến pháp đưa ra tiêu chuẩn tối thiểu là mười lăm năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực liên quan đến luật pháp, bao gồm "thẩm phán và công tố viên, giáo sư đại học, cán bộ công chức và luật sư" và không được giữ vị trí có thể làm giảm sự độc lập của họ, như là một bài trong một đảng chính trị hoặc một vị trí đại diện.
«[Το Δικαστήριο] λαμβάνει υπόψη την πάγια νομολογία του Ρωσικού Ανώτατου Δικαστηρίου σύμφωνα με την οποία δεν απαιτείται προηγούμενη εξουσιοδότηση από τις αρχές, ή ειδοποίηση αυτών, για τη διεξαγωγή θρησκευτικών συγκεντρώσεων».
“[Tòa] ghi nhận, theo phán quyết của Tòa Án Tối Cao Nga trong các án tiền lệ, việc hội họp tôn giáo không cần phải xin phép trước hay khai báo với chính quyền”.
Λαβαίνοντας υπόψη την ισχύουσα νομολογία, το δικαστήριο έκρινε ότι η ελευθερία συνείδησης, όπως ορίζεται στο Άρθρο 9 της Ευρωπαϊκής Σύμβασης, δεν προστατεύει τα δικαιώματα των αντιρρησιών συνείδησης οι οποίοι αρνούνται τη στρατιωτική υπηρεσία.
Tòa cho rằng, khi xem xét các tiền lệ về vấn đề này, định nghĩa về tự do lương tâm được ghi nơi điều khoản 9 của Công ước Châu Âu không bảo vệ quyền từ chối nhập ngũ vì lương tâm.
Αν διαβάσετε το σύνταγμα ή τη νομολογία της χώρας σας, σίγουρα θα βρείτε κάποιο άρθρο ή τροπολογία που σκοπό έχει να προστατέψει τα δικαιώματα όλων των πολιτών, άσχετα από τη φυλή, το γένος ή τη θρησκεία τους.
Nếu bạn đọc hiến pháp hay bộ luật của nước bạn, chắc chắn bạn sẽ thấy một điều khoản hay một tu chính án nhằm bảo vệ quyền của tất cả công dân, không phân biệt chủng tộc, nam nữ hoặc tôn giáo.
Πρώτ' απ ́ όλα υπάρχει μια μακρά ιστορία αντιπάθειας μεταξύ επιστήμης και νόμου στην Αμερικάνικη νομολογία.
Thứ nhất, có một lịch sử rất dài về mối ác cảm giữa khoa học và luật pháp trong luật học Mỹ.
Ένα σοκ στην Αμερικάνικη νομολογία.
Một tin sốc trong luật học Mỹ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νομολογία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.