nokkrir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nokkrir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nokkrir trong Tiếng Iceland.
Từ nokkrir trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vài, một vài, dăm, mấy, ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nokkrir
vài(several) |
một vài(a few) |
dăm(several) |
mấy(a few) |
ít(few) |
Xem thêm ví dụ
Mundir þú eigi reiðast oss, þar til er vér værum gjöreyddir, svo að engar leifar væru eftir né nokkrir þeir, er undan hefðu komist? Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao? |
12 Klerkar kristna heimsins eru ámælisverðari fyrir blóðsúthellingar sínar en nokkrir aðrir trúarleiðtogar. 12 Các giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có tội hơn các lãnh tụ tôn giáo khác về việc làm đổ máu. |
Þetta og fleira varð til þess að margir urðu fyrir vonbrigðum og nokkrir urðu beiskir. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
Fégirndin er rót alls þess, sem illt er. Við þá fíkn hafa nokkrir . . . valdið sjálfum sér mörgum harmkvælum.“ Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
Kirkjuþegnar—jafnvel nokkrir af þeim sem næst stóðu spámanninum og margir hverjir höfðu verið viðstaddir við vígslu musterisins—féllu frá kirkjunni og sögðu Joseph vera fallinn spámann. Tín hữu của Giáo Hội—ngay cả một số người thân cận nhất với Vị Tiên Tri, nhiều người trong số họ đã hiện diện tại lễ cung hiến đền thờ—đã bội giáo và lên án Joseph là một vị tiên tri sa ngã. |
(Jesaja 43:10-12; Postulasagan 20:20, 21) Þegar Jesús var að vitna og lækna fólk í musterinu stuttu fyrir dauða sinn, hrópuðu nokkrir drengir: „Hósanna syni Davíðs!“ (Ê-sai 43:10-12; Công-vụ 20:20, 21) Khi Chúa Giê-su đang làm chứng và chữa bệnh tại đền thờ ít lâu trước khi chết, một số cậu bé đã hô vang: “Hô-sa-na con vua Đa-vít!” |
1 Og nú bar svo við, að þegar Nefí hafði mælt þessi orð, sjá, þá urðu nokkrir menn, sem voru dómarar og tilheyrðu einnig leyniflokki Gadíantons, reiðir og hrópuðu gegn honum til fólksins: Hvers vegna grípið þið ekki þennan mann og leiðið hann fram, svo að hann verði dæmdur fyrir þann glæp, sem hann hefur framið? 1 Và giờ đây chuyện rằng, khi Nê Phi chấm dứt những lời này, này, có một số các phán quan, cũng là những người thuộc đảng bí mật của Ga Đi An Tôn, rất lấy làm tức giận, họ la lớn để phản đối ông và nói với dân chúng rằng: Tại sao các người không bắt giữ tên này lại và đem hắn ra kết án theo tội trạng hắn đã phạm? |
Á meðan hann og Jóhannes eru að tala koma nokkrir af trúarleiðtogunum aðvífandi. Trong khi ông và Giăng đang nói thì có mấy nhà lãnh đạo tôn giáo đến. |
Ūađ eru nokkrir dropar eftir. Còn vài giọt trong đó. |
Margt er verra en nokkrir ūroskandi mánuđir í geimnum. Sẽ có nhiều điều tệ hại hơn xảy ra... Chi bằng cô hãy cho chúng tôi thử một lần xem sao... |
Á níunda áratugnum uppgötvuðu nokkrir vísindamenn að RNA-sameindir gátu á rannsóknarstofu hegðað sér eins og sín eigin ensím með því að rífa sig í tvennt og skeyta sig saman á ný. Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau. |
Rómverjar bundu eða negldu afbrotamenn á staurinn og það gátu liðið nokkrir dagar uns sársauki, hungur, þorsti og náttúruöflin urðu honum að aldurtila. Người La Mã trói hoặc đóng đinh tội nhân vào công cụ hành hình, và có thể tội nhân vẫn còn sống thêm vài ngày trước khi kiệt sức vì đau đớn, đói khát cũng như bị phơi ngoài trời. |
Þegar ég kom út voru nokkrir menn að taka ljósmyndir Tôi chụp được vài tấm từ hắn |
Nokkrir kaþólikkar í Halifax hótuðu að sprengja útvarpsstöðina sem Biblíunemendurnir fengu að senda út frá. Một số tín hữu Công giáo tại Halifax dọa sẽ làm nổ tung địa điểm phát sóng các chương trình của Học viên Kinh Thánh. |
Við getum leitað hughreystingar í orðum Páls til Rómverja: „Hvað um það, þótt nokkrir hafi reynst ótrúir [„ekki trúað,“ NW]? Chúng ta có thể được an ủi qua những lời của Phao-lô cho người Rô-ma: “Mà làm sao! |
Nokkrir biblíufræðingar eru þeirrar skoðunar að Móse hafi líka skrifað Jobsbók. Các học giả tin rằng Môi-se cũng viết sách Gióp nữa. |
Nokkrir í söfnuðinum kvörtuðu til stjórnar safnaðarins og aðstoðapresturinn var auðvitað beðinn um skýringar. Một số tín đồ than phiền với những người có thẩm quyền trong nhà thờ và thế là ông được yêu cầu phải giải thích. |
Nokkrir fangar réđust á Bane. Một vài tên tù nhân đã tấn công Bane |
Á Peutinger-kortinu eru nefndir nokkrir biblíulegir atburðir og staðir. Có thể tìm thấy một số địa danh và sự kiện trong Kinh Thánh trên Bản Đồ Peutinger. |
Og nokkrir af sonum þínum, sem af þér munu koma og þú munt geta, munu teknir verða og gjörðir að hirðsveinum í höll konungsins í Babýlon.“ Các con trai ngươi, con-cháu ra từ ngươi, sanh bởi ngươi, cũng có kẻ sẽ bị bắt để làm quan hoạn trong cung vua Ba-by-lôn”. |
Síðar neyta brúðhjónin, fjölskyldur þeirra og nokkrir vinir brúðkaupsmáltíðar á einkaheimili eða veitingahúsi. Sau đó cặp vợ chồng mới cưới, thân-nhân hai họ và một số bạn bè cùng dùng một tiệc cưới tại nhà riêng hay tại nhà hàng. |
Nokkrir fullorðnir halda uppi ónauðsynlegum samræðum í anddyrinu, á salerninu eða fyrir utan ríkissalinn meðan samkoman stendur yfir. Một số người lớn nói chuyện không cần thiết ở lối ra vào, trong phòng vệ sinh hoặc bên ngoài Phòng Nước Trời khi buổi họp đang diễn ra. |
* Nokkrir yðar eru sekir fyrir mér, en ég mun vera miskunnsamur, K&S 38:14. * Một số các ngươi có tội trước mắt ta, nhưng ta sẽ thương xót, GLGƯ 38:14. |
Það er okkur ánægja að geta upplýst að á næstu mánuðum verða birtir nokkrir nýir söngvar á vefsetri okkar, jw.org. Chúng tôi vui mừng thông báo với các anh chị rằng trong vài tháng tới, một số bài hát mới sẽ được đăng trên trang web jw.org/vi. |
26 Nokkrir boðberar í litlum bæ fóru nýlega með farandhirðinum í búðastarfið. 26 Gần đây, một ít người công bố ở một thị trấn nhỏ cùng anh giám thị vòng quanh đi rao giảng từ tiệm này sang tiệm kia. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nokkrir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.