nobility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nobility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nobility trong Tiếng Anh.
Từ nobility trong Tiếng Anh có các nghĩa là quí tộc, quý tộc, tính cao thượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nobility
quí tộcnoun (noble or privileged social class) Because lechery and debauchery are the very marks of nobility. Vì dâm dục và phóng đãng là những đức tính của nhà quí tộc. |
quý tộcnoun Possibly you overflow with the nobility of relieving human suffering. Có lẽ cô quá quý tộc trong chuyện giảm đau khổ cho nhân loại. |
tính cao thượngnoun |
Xem thêm ví dụ
This was not only due to the country's backwards economy, but also because the nobility were tax-exempt and free from the expense of waging wars, not only the great ones, but the smaller campaigns in the Caucasus. Điều này không chỉ do nền kinh tế lạc hậu của đất nước, mà còn bởi vì tầng lớp quý tộc được miễn thuế và không phải chịu chi phí cho chiến tranh, không chỉ các cuộc chiến tranh vĩ đại, mà còn là các chiến dịch nhỏ hơn ở Caucasus. |
I see now that nobility springs from the soul... not from the blood. Bây giờ anh đã biết những tính cách cao thượng xuất phát từ tâm hồn... chứ không phải từ huyết thống. |
Before separating, the group drafted a new appeal with a more revolutionary message: The Mongolian nobility would be divested of its hereditary power, to be replaced by a democratic government headed by the Bogd Khaan as a limited monarch. Trước khi phân tách, nhóm soạn thảo lời thỉnh cầu mới với một thông điệp mang tính cách mạng hơn: quý tộc Mông Cổ sẽ bị tước bỏ quyền lực thế tập, thay thế bằng một chính phủ dân chủ do Bogd Khaan đứng đầu với vị thế là một quân chủ hạn chế. |
I see your nobility and know of your divine identity and destiny. Tôi thấy tính chất cao quý của các em và biết được nguồn gốc thiêng liêng và vận số của các em. |
During the 9th and 10th centuries, continually threatened by Viking invasions, France became a very decentralised state: the nobility's titles and lands became hereditary, and the authority of the king became more religious than secular and thus was less effective and constantly challenged by powerful noblemen. Trong các thế kỷ IX và X, Pháp liên tục bị đe doạ trước các cuộc xâm lăng của người Viking, và trở thành một quốc gia rất phân quyền: các tước hiệu và lãnh địa của giới quý tộc được thừa kế, còn quyền lực của quốc vương mang tính tôn giáo hơn là thế tục, do đó kém hiệu quả và luôn gặp thách thức trước giới quý tộc quyền lực. |
Viking raids were often part of struggles among Scandinavian nobility for power and status, and like other nations adjacent to the Franks, the Danes were well-informed about the political situation in France; in the 830s and early 840s they took advantage of the Frankish civil wars. Các cuộc cướp biển Viking thường là một phần của cuộc đấu tranh giữa các tầng lớp quý tộc Scandinavia vì quyền lực và địa vị , và giống như các quốc gia khác nằm cạnh Franks, người Đan Mạch được thông tin đầy đủ về tình hình chính trị ở Francia; Vào những năm 830 và đầu những năm 840, họ đã lợi dụng cuộc nối chiến Franks. |
To make his message even more terrifying, Sigismund threatened the city with severe punishments and to withdraw the nobility of all children in the city. Để làm cho thông điệp của mình thậm chí còn đáng sợ hơn nữa, Sigismund đe dọa thành phố với những hình phạt nghiêm trọng. |
Eric's most trusted counsellor, Jöran Persson (1530–68), took much of the blame for the actions directed against the nobility during Eric XIV's reign and was executed shortly after John III ascended to the throne. Cố vấn đáng tin cậy nhất của Erik, Jöran Persson (1530–68), đã đổ lỗi cho những hành động chống lại giới quý tộc trong triều đại của Eric XIV và bị hành quyết ngay sau khi Johan III lên ngôi. |
An outright war between the King and the nobility broke out in 1715, and Tsar Peter the Great's mediation put him in a position to further weaken the state. Một cuộc nội chiến giữa nhà vua và quý tộc đã nổ ra vào năm 1715, vua Nga Pyotr I đã đứng ra hòa giải và hành động đó càng làm suy yếu hơn nữa liên bang. |
Graf (male) or Gräfin (female) is a historical title of the German nobility, usually translated as "count". Graf (nam) hoặc Gräfin (nữ) là một tước hiệu lịch sử của giới quý tộc Đức, ngang hàng với bá tước (thường được dịch là Count sang tiếng Anh). |
In economics, therefore, the nobility declined while the middle class Belgian entrepreneurs flourished because of their inclusion in a large market, paving the way for Belgium's leadership role after 1815 in the Industrial Revolution on the Continent. Do đó, về mặt kinh tế, tầng lớp quý tộc suy yếu dần trong khi tầng lớp thương nhân trung lưu tại Bỉ thịnh vượng do có cơ hội tham gia vào thị trường lớn, mở đường cho vai trò tiên phong của nước Bỉ sau năm 1815 trong cuộc cách mạng công nghiệp trên toàn châu lục. |
There is no nobility in poverty. Nghèo hèn chẳng gì quý cả. |
In fact, His love for you is so great that He has granted you this earthly life as a precious gift of “once upon a time,” complete with your own true story of adventure, trial, and opportunities for greatness, nobility, courage, and love. Quả thật, tình yêu thương của Ngài dành cho các em vĩ đại đến nỗi Ngài đã ban cho các em cuộc sống trên trần thế này là ân tứ quý báu của “thời xửa, thời xưa” và trọn vẹn với câu chuyện có thật đầy phiêu lưu, thử thách và cơ hội để có được sự vĩ đại, cao quý , can đảm và tình yêu thương. |
It is thought to be one of the two oldest continental spaniel breeds and was favoured by the French nobility, remaining popular for hunting after the French Revolution due to its weather resistant coat that enabled it to hunt in a variety of conditions and terrain. Nó được cho là một trong hai giống chó Spaniel lâu đời nhất và được ưa chuộng bởi giới quý tộc Pháp, vẫn còn phổ biến với vai trò trợ giúp công việc săn bắn sau cuộc Cách mạng Pháp do lớp lông chống chịu thời tiết cho phép nó săn lùng trong nhiều điều kiện và địa hình khác nhau. |
In 1490, the Hungarian nobility proclaimed John King of Hungary at the Rákos diet. Năm 1490, quý tộc người Hungary đã tuyên bố Jan là Vua Hungary tại hội nghị Rákos. |
Wolsey benefitted from Henry VII's introduction of measures to curb the power of the nobility – the king was willing to favour those from more humble backgrounds. Wolsey được hưởng lợi từ việc Henry VII giới thiệu các biện pháp để hạn chế sức mạnh của tầng lớp quý tộc - nhà vua sẵn sàng ủng hộ những người có nguồn gốc khiêm tốn hơn. |
In exchange for this support, these families received large tracts of land among the earliest conquered territories adjacent to Parthia, which the Parthian nobility then ruled as provincial rulers. Đổi lại sự hỗ trợ này, các gia tộc này nhận được vùng đất rộng lớn giữa các vùng lãnh thổ đầu tiên bị chinh phục mà liền kề với Parthia, giới quý tộc Parthia sau đó cai trị như các vị vua tỉnh. |
Maybe it's " d'Oyl, " like nobility. Nghe có vẻ quý tộc hơn. |
I thought that you had traded in your royal nobility for a few sacks of gold. Ta tưởng anh liều mình chỉ Vì vài túi vàng |
In 1808, Messalas sent Solomos to Italy in order to study law, as was customary with Ionian nobility, but possibly also because of Dionysios' mother's new marriage. Năm 1808, Messalas gửi Solomos đến Ý để học luật, như thường lệ với những người cao quý Ionia, nhưng có thể vì Cuộc hôn nhân mới của mẹ Dionysios. |
During the Renaissance, when deforestation and the introduction of firearms reduced boar numbers, boarhunting became the sole prerogative of the nobility, one of many charges brought up against the rich during the German Peasants' War and the French Revolution. Trong thời kỳ Phục hưng, khi nạn phá rừng và giới thiệu vũ khí làm giảm số lượng heo rừng, săn heo rừng trở thành đặc quyền duy nhất của giới quý tộc, một trong nhiều cáo buộc chống lại người giàu trong cuộc Chiến tranh Nông dân Đức và Cách mạng Pháp. |
Paul Emil von Lettow-Vorbeck was born into the Pomeranian minor nobility, while his father was stationed as an army officer at Saarlouis in the Prussian Rhine Province. Paul Emil von Lettow-Vorbeck sinh ra trong một gia đình quý tộc nhỏ tại Pomerania, nơi cha ông phục vụ trong quân đội với cấp bậc sĩ quan tại tỉnh Rhine nước Phổ. |
Robes of Tyrian purple command the highest prices, and Tyre’s costly fabrics are sought after by the nobility. Các áo choàng màu tía của Ty-rơ được giá cao nhất, và vải vóc mắc tiền của Ty-rơ được giới thượng lưu ưa thích. |
Decades of civil war during the 1st century BC had contributed greatly to the demise of the old aristocracy of Rome, which was gradually replaced in prominence by a new Italian nobility during the early part of the 1st century AD. Một thập kỉ của cuộc nội chiến trong suốt thế kỷ 1 TCN đã góp phần rất lớn đến sự sụp đổ của các tầng lớp quý tộc cũ của Rome, trong đó dần dần được thay thế bởi một tầng lớp quý tộc Italy mới trong thời kỳ đầu của thế kỷ 1. |
She could not punish nobility without trial, could not make grants of estates or villages, could not appoint high officials, and could not promote anyone, whether foreign or Russian, to court offices without the consent of the Council. Bà cũng không được xử phạt bất cứ ai trong giới quý tộc mà không qua thưa kiện, không thể ban cho bất cứ ai các khoản tài trợ, không thể bổ nhiệm bất cứ ai vào các vị trí quan lại dù người đó có là người ngoại quốc hay là người Nga mà không có sự đồng ý của Hội đồng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nobility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nobility
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.