νιώθω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νιώθω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νιώθω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νιώθω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cảm thấy, muốn, hiểu, thấy, cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νιώθω

cảm thấy

(experience)

muốn

hiểu

(sense)

thấy

(sense)

cần

Xem thêm ví dụ

Προτού πάρουν την απόφασή τους, πρέπει οπωσδήποτε να λάβουν υπόψη τους πώς νιώθει ο Ιεχωβά για τις ενέργειές τους.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
Και δεν χρειάζεται ν' ακούν με τ' αυτιά: Το σύστημα χρησιμοποιεί ένα ηλεκτρικό πλέγμα αφής στο μέτωπο, έτσι ό,τι υπάρχει μπροστά στην κάμερα, το νιώθετε στο μέτωπό σας.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
Και νιώθει τέτοια τρυφερή αγάπη για όλους όσους “δέχονται τη Βασιλεία του Θεού σαν παιδάκια”. —Λουκάς 18:17.
Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17.
(1 Θεσσαλονικείς 5:14) Ίσως αυτές οι «καταθλιμμένες ψυχές» νιώθουν ότι το θάρρος τους εξαντλείται και ότι δεν μπορούν να υπερνικήσουν τα εμπόδια που αντιμετωπίζουν χωρίς ένα χέρι βοήθειας.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Η αδελφοσύνη δεν έχει σχέση με το πώς νιώθεις για τον άλλον.
Tình đồng đội không liên quan gì tới cảm xúc của anh về ai đó.
Φόρα το αν σε κάνει να νιώθεις καλύτερα αλλά αν ζορίσουν τα πράγματα δεν θα σου είναι χρήσιμο.
Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu.
' Hρθες να δεις τον κ. Tσόου;- Nαι, δεν νιώθει πολύ καλά
Ừ, chúng tôi định đi ăn, nhưng mà anh ấy không khỏe
Όταν φεύγετε από το σπίτι σας... και πηγαίνετε τα παιδιά σας στα πάρκα, νιώθετε ασφαλείς;
Khi các bạn bước ra khỏi nhà với con cái mình, đưa chúng đến công viên, các bạn có thấy an toàn không?
(β) Πώς νιώθετε εσείς για όσα έχουν κάνει ο Ιεχωβά και ο Ιησούς για εσάς;
(b) Bạn cảm thấy thế nào về những gì Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su đã làm cho bạn?
Νιώθεις καλύτερα σήμερα;
Sáng nay cô có thấy đỡ hơn chưa?
Ναι, άντρες, δείξτε ότι νιώθετε συμπόνια.
Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm.
Μπορείς να ξεπεράσεις το φόβο που νιώθεις να υπερασπιστείς τα πιστεύω σου
Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình
Ακόμα όμως και αν ο Ρόσκουρο άλλαξε, συνέχισε να νιώθει αυτή την προσμονή.
Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi.
Ο Παύλος έγραψε στην εκκλησία της Θεσσαλονίκης: «Νιώθοντας . . . τρυφερή στοργή για εσάς, ευαρεστηθήκαμε να σας μεταδώσουμε, όχι μόνο τα καλά νέα του Θεού, αλλά και τις ίδιες μας τις ψυχές, επειδή γίνατε αγαπητοί σε εμάς».
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
17 Αν συναντήσετε κάποιο άτομο που ανήκει σε μια μη Χριστιανική θρησκεία και νιώθετε ότι δεν είστε έτοιμος να δώσετε μαρτυρία επί τόπου, χρησιμοποιήστε την ευκαιρία ώστε να γνωριστείτε απλώς, να αφήσετε κάποιο φυλλάδιο και να ανταλλάξετε ονόματα.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Έτσι άσχετα με το πόσο τεμπέληδες νιώθετε, στην ουσία κάτι κάνετε.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
Ο ζήλος του Δαβίδ ήταν ζηλοτυπία με τη θετική έννοια, η οποία υποδηλώνει τη μη ανοχή ανταγωνισμού ή ονειδισμού, την ισχυρή παρόρμηση που νιώθει κάποιος να προστατέψει ένα καλό όνομα ή να διορθώσει μια βλάβη.
Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài.
Απλώς ελπίζω να νιώθει το ίδιο.
Chỉ là... hy vọng nó sẽ nhận ra được điều đúng đắn.
(β) Ποιους λόγους είχαν οι μαθητές του Ιησού για να νιώθουν ευτυχία;
b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng?
Πώς νιώθει ο Ιεχωβά για την προοπτική να αναστήσει ανθρώπους, και πώς γνωρίζουμε τα αισθήματά του;
Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm người chết sống lại, và làm sao chúng ta biết được cảm xúc của Ngài?
Μήπως είμαι τόσο μυστικοπαθής για την προσωπική μου ζωή ώστε νιώθουν πως πρέπει να με «κατασκοπεύουν» για να μαθαίνουν τι γίνεται;”
Mình có khép mình đến mức cha mẹ chỉ còn cách lén lút điều tra không?”.
Τόσο σκληρή που δεν νιώθεις τίποτα.
" Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì.
Δεν μπορούμε να καταλάβουμε πώς ακριβώς νιώθεις, αλλά ο Ιεχωβά καταλαβαίνει και θα συνεχίσει να σε ενισχύει.
Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn.
Όταν τους βλέπω όλους στις Χριστιανικές συναθροίσεις, νιώθω ότι η θυσία που έκανα για να έρθω εδώ άξιζε τον κόπο».
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
3, 4. (α) Πώς νιώθετε όταν σας κάνουν ένα δώρο;
3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νιώθω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.