ninth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ninth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ninth trong Tiếng Anh.
Từ ninth trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ chín, phần chín, một phần chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ninth
thứ chínadjectivenumeral (ordinal form of nine) On my ninth birthday, my parents couldn't give me any food to eat. Vào sinh nhật lần thứ chín của tôi, bố mẹ tôi chẳng có gì để cho tôi ăn. |
phần chínnoun (something in the ninth position) |
một phần chínadjective |
Xem thêm ví dụ
In 1923, the family settled in Fundo El Peral, located in Trovolhue, province of Cautín, now Ninth region of Chile. Vào năm 1923, gia đình bà định cư tại Fundo El Peral, thuộc Trovolhue, tỉnh Cautín, giờ là vùng thứ Chín của Chile. |
Psamtik reunified Egypt in his ninth regnal year when he dispatched a powerful naval fleet in March 656 BC to Thebes and compelled the existing God's Wife of Amun at Thebes, Shepenupet II, to adopt his daughter Nitocris I as her heiress in the so-called Adoption Stela. Psamtik đã thống nhất đất nước Ai Cập vào năm trị vì thứ 9 của mình khi ông phái một hạm đội hải quân hùng mạnh tới Thebes trong tháng 3 năm 665 TCN và buộc Người vợ của thần Amun tại Thebes, Shepenupet II, phải chấp nhận người con gái Nitocris I của ông làm người kế thừa của bà ta theo như cái được gọi là tấm Bia đá nhận Con nuôi. |
Jonah lived in the ninth century B.C.E. Giô-na sống vào thế kỷ thứ chín TCN. |
With a net worth of $9.3 billion in January 2015, he is the ninth richest person in China, and 136th richest in the world, according to Forbes. Với một giá trị ròng 10,6 tỷ USD trong tháng 7 năm 2015, ông là người giàu thứ 9 ở Trung Quốc, và thứ 136 thế giới theo Forbes. |
Living in the ninth century B.C.E., he was among the first of the Hebrew prophets to pen a Bible book named after himself. Ông sống vào thế kỷ thứ chín trước công nguyên, và ông ở trong số những nhà tiên tri Hê-bơ-rơ đầu tiên viết một cuốn sách mang tên ông. |
Jebel Ali is the world's ninth busiest port, the largest man-made harbour, and the biggest and by far the busiest port in the Middle-East. Jebel Ali là cảng bận rộn thứ chín trên thế giới, bến cảng nhân tạo lớn nhất và là cảng lớn nhất và là cảng bận rộn nhất ở Trung Đông. |
A unanimous three-judge panel of the Ninth Circuit had ruled two days earlier that the state's ban on same-sex marriage was unconstitutional. Một hội đồng ba thẩm phán nhất trí của Ninth Circuit đã ra phán quyết hai ngày trước đó rằng lệnh cấm của nhà nước đối với hôn nhân đồng giới là vi hiến. |
Key released their ninth game Rewrite in 2011 with a rating for all ages. Key đã phát hành tựa game thứ chín của họ là Rewrite vào năm 2011 với phân hạng dành cho mọi lứa tuổi. |
In accord with prophecy, “at the ninth hour [about three o’clock in the afternoon] Jesus called out with a loud voice: ‘Eli, Eli, lama sabachthani?’ Đúng như lời tiên tri, “đến giờ thứ chín [khoảng 3 giờ chiều], Đức Chúa Jêsus kêu lớn tiếng rằng: Ê-lô-i, Ê-lô-i, lam-ma-sa-bách-ta-ni? |
The Ninth Circuit Court of Appeals affirmed that ruling on October 7, 2014, though the U.S Supreme Court issued a stay of the ruling which was not lifted until October 15, 2014. Tòa phúc thẩm Ninth Circuit khẳng định rằng phán quyết vào ngày 7 tháng 10 năm 2014, mặc dù Tòa án Tối cao Hoa Kỳ đã ban hành một bản án của phán quyết không được dỡ bỏ cho đến ngày 15 tháng 10 năm 2014. |
The agricultural policies of the Great Leap Forward and the associated famine continued until January 1961, when, at the Ninth Plenum of the Eighth Central Committee, the restoration of agricultural production through a reversal of the Great Leap policies was started. Các chính sách nông nghiệp của Đại nhảy vọt và nạn đói liên quan vẫn tiếp tục cho đến tháng 1 năm 1961, tại phiên họp toàn thể của Ủy ban Trung ương lần thứ 9, việc phục hồi sản xuất nông nghiệp bằng việc lật ngược các chính sách của Đại nhảy vọt được bắt đầu. |
On 22 October 2006, in the 2–0 victory over Liverpool, Scholes became the ninth United player to play in 500 matches, joining Bobby Charlton, Bill Foulkes and Ryan Giggs. Ngày 22 tháng 10 năm 2006, trong chiến thắng 2–0 trước Liverpool, Scholes trở thành cầu thủ thứ 9 thi đấu 500 trận cho United, cùng với Sir Bobby Charlton, Bill Foulkes và Ryan Giggs. |
On my ninth birthday, my parents couldn't give me any food to eat. Vào sinh nhật lần thứ chín của tôi, bố mẹ tôi chẳng có gì để cho tôi ăn. |
She beat Verónica Cepede Royg and ninth seed Jana Čepelová in her first two matches before losing to the 26th seed, Alexandra Panova, in the final round. Cô đánh bại Verónica Cepede Royg và hạt giống số 9 Jana Čepelová trong trận đấu thứ hai của cô trước khi bị loại trước hạt giống số 26, Alexandra Panova, trong vòng loại cuối cùng. |
During the ninth and tenth centuries C.E., Karaite scholars excelled in a renewed study of the Hebrew language and experienced a sort of golden age. Trong thế kỷ thứ chín và mười công nguyên, các học giả Karaite đã tỏ ra xuất sắc về việc nghiên cứu lại tiếng Hê-bơ-rơ và họ hưởng được một thời kỳ hưng thịnh. |
Tonal word stress (a ninth-century change) is present in all Slavic languages, and Proto-Slavic reflects the language probably spoken at the end of the first millennium. Các phương ngữ phổ biến Slav trước thế kỷ thứ tư AD không thể được phát hiện; tất cả ngôn ngữ của con gái đều xuất hiện từ các biến thể sau này. căng thẳng từ ngữ (một sự thay đổi thế kỷ thứ chín) có mặt trong tất cả các ngôn ngữ Slav, và Proto-Slav phản ánh ngôn ngữ có thể nói vào cuối thiên niên kỷ đầu tiên. |
Narpatijayacharyā, a ninth-century text, based on mostly unpublished texts of Yāmal Tantr, mentions "Sumeruḥ Prithvī-madhye shrūyate drishyate na tu" ('Su-meru is heard to be in the middle of the Earth, but is not seen there'). Narpatijayacharyā, một cuốn kinh ở thế kỷ thứ 9, phần lớn dựa trên những văn thư không công bố của Yāmal Tantr, chép rằng"Sumeruḥ Prithvī-madhye shrūyate drishyate na tu" ('Núi Tu-di được nghe nói là ở trung tâm trái đất, nhưng không thấy ở đó'). |
Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary defines it as “an act or rite of dedicating to a divine being or to a sacred use,” “a devoting or setting aside for a particular purpose,” “self-sacrificing devotion.” Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”. |
In August 2009, Variety announced Franco was cast in a regular role for the ninth season of the ABC sitcom series Scrubs. Vào tháng 8 năm 2009, tạp chí Variety thông báo rằng Franco đã được cast vào một vai diễn thường trong mùa thứ 9 của phim hài sitcom Scrubs của đài ABC. |
Gourgé has a ninth-century church, an old Roman bridge over the River Thouet. Ở đây có nhà thờ thế kỷ 9, một cầu La Mã bắc qua sông Thouet.. |
The win was Manchester United's ninth successive victory in the league, who also beat Newcastle 2–0 in the corresponding fixture at Old Trafford in December 1995. Chiến thắng này là chiến thắng liên tiếp thứ chín của Manchester United tại Premier League, kể từ khi đánh bại Newcastle 2-0 trong trận đấu lượt đi tại Old Trafford vào tháng 12 năm 1995. |
At the end of the ninth century B.C.E., the prophet Amos said: “The Sovereign Lord Jehovah will not do a thing unless he has revealed his confidential matter to his servants the prophets.” Vào cuối thế kỷ thứ 9 trước công nguyên (TCN), nhà tiên tri A-mốt nói: “Chúa Giê-hô-va chẳng có làm một việc gì mà Ngài chưa tỏ sự kín-nhiệm Ngài ra trước cho tôi-tớ Ngài, là các đấng tiên-tri” (A-mốt 3:7). |
6 And it came to pass that in the commencement of the twenty and ninth year, we received a supply of provisions, and also an addition to our army, from the land of Zarahemla, and from the land round about, to the number of six thousand men, besides sixty of the asons of the Ammonites who had come to join their brethren, my little band of two thousand. 6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi. |
The caliphs of the ninth and tenth centuries allowed the city to decay. Các giáo chủ của thế kỷ 9 và 10 đã để cho thành phố suy tàn. |
The ninth article of faith teaches us that God has revealed, does reveal, and will reveal in the future many great and important truths to His prophets, seers, and revelators. Tín điều thứ chín dạy chúng ta rằng Thượng Đế đã mặc khải, đang mặc khải, và sẽ mặc khải trong tương lai nhiều lẽ thật lớn lao và quan trọng cho các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải của Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ninth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ninth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.