niña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ niña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bé, con gái, cô gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niña
bénoun Como no tenían hijos propios, decidieron adoptar a una niña pequeña. Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái. |
con gáinoun (Una persona joven y de sexo feminino, usualmente una niña o adolescente.) Las niñas maduran más rápido que los niños. Con gái thì lớn nhanh hơn con trai. |
cô gáinoun (ser humano de género femenino y poca edad) La niña que trabaja en la panadería es linda. Cô gái làm việc ở lò nướng bánh có duyên. |
Xem thêm ví dụ
Fui una niña mala. Em đã từng là người xấu xa. |
Supe que mi CI había bajado porque me habían identificado como alguien brillante, y antes me habían llamado niña prodigio. Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ. |
Yo era esta pequeña niña extraña que quería tener charlas profundas sobre los mundos que podrían existir más allá de los que percibimos con nuestros sentidos. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
Al abandonar la Tierra, yo rocé a una niña llamada Ruth. Khi thoát ra khỏi lòng đất tôi có chạm phải một cô nàng tên Ruth. |
De niña, le pidieron que me ocultase. De haberle descubierto, le hubieran matado. Lúc đó em còn quá nhỏ, họ nhờ Henri giấu em và nếu ảnh bị bắt, thì có thể là tàn đời ảnh. |
Escondan a la niña. Trước tiên giấu con bé này đi |
Así que David y yo decidimos averiguar, mediante la mejor investigación que pudimos lograr, lo que se necesitaba para lograr que una niña ponga las manos en una computadora. para alcanzar con la tecnología el nivel de agrado y la facilidad que los niños tienen para jugar con videojuegos. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
12 Sea niño o niña la criatura, la influencia de las cualidades masculinas del padre puede hacer una contribución vital al desarrollo de una personalidad completa, equilibrada. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
Una niña israelita indicó sin temor al poderoso jefe del ejército sirio que debía buscar ayuda en Israel, donde este aprendió acerca de Jehová. (2 Reyes 5:1-4.) Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời. |
Este fue el caso de una joven cuyo padre tuvo relaciones incestuosas con ella cuando era niña. Đó là trường-hợp của một người đàn bà trẻ tuổi nọ, nạn-nhân của sự loạn-luân vì khi còn nhỏ bà bị thân-phụ cưỡng dâm. |
¿La niña está dormida? Con bé ngủ rồi hả? |
Además, ¡recientemente en la Escuela del Servicio de Precursor en las Bahamas hubo una niña bautizada de 10 años de edad que era hija de padres que servían como ministros de tiempo completo! Lại nữa, mới đây ở quần đảo Bahamas có một chị trẻ mới mười tuổi, con gái của hai người truyền giáo trọn thời gian, đã làm báp têm rồi và được tham gia Trường học Công việc Khai thác! |
¿Cómo detienen su búsqueda, y aun obtienen ganancias por la niña? Làm sao để làm cho cảnh sát dừng tìm kiếm, trong khi vẫn thu được lợi nhuận từ cô bé? |
Ven, niña. Đi nào cháu. |
Y con la misma obstinación que mi padre me crió desde que era una niña -- me enseñó cómo navegar, sabiendo que nunca podría ver a dónde iba, que nunca podría ver la costa, y que no podría ver las velas, y que no podría ver el destino. Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. |
Sé que estamos entrando en el terreno personal, pero era una niña. Tôi biết rằng ta đang đi sâu vào chuyện cá nhân nhưng lúc đó tôi đang là một cô bé. |
La voz de esta cinta... proviene de una niña de 11 años. Tiếng nói trong đoạn băng đó là của một cô bé 11 tuổi. |
Poco después, cuando llegó la noticia de que la niña había muerto, Jairo quedó destrozado. Không lâu sau, người ta báo tin là em đó đã chết. |
De padre desconocido y la madre abandonó a la niña. Cha cổ không biết, và mẹ cổ đã bỏ rơi con. |
Pero todos creen que asfixié a esa niña. Nhưng họ đều nghĩ con bóp cổ bạn ấy. |
He dicho que mi mujer va a dar a luz una niña. Tôi nói là vợ tôi sắp sinh em bé. |
Despierta a la niña. Gọi cô bé dậy đi. |
Yo solía decir que era esa niña. Tôi tự cho mình là cô bé đó. |
Ella dijo que si era niña la iba a llamar Eugenia Victoria. Cô Scarlett từng nói nếu là con gái thì sẽ đặt tên là Eugenia Victoria. |
La niña, Fang Deng, sobrevive y recupera la conciencia más tarde para encontrarse entre varios cadáveres. Cô gái, Phương Đăng, sống sót và lấy lại ý thức sau đó được tìm thấy trong số nhiều xác chết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới niña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.