niðurstaða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niðurstaða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niðurstaða trong Tiếng Iceland.
Từ niðurstaða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kết quả, thành tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niðurstaða
kết quảnoun Auðvitað var andlát Arns ekki sú niðurstaða sem Gatrell fjölskyldan hafði vonast eftir. Dĩ nhiên, sự qua đời của Arn không phải là kết quả mà gia đình Gatrell hy vọng. |
thành tíchnoun |
Xem thêm ví dụ
Þessi fullyrðing var í stuttu máli niðurstaða rannsóknar sem prófessor Alister Hardy kynnti í bókinni The Spiritual Nature of Man. Câu này tổng kết công trình khảo cứu mà giáo sư Alister Hardy trình bày trong sách The Spiritual Nature of Man (Bản chất thiêng liêng của con người). |
7 Niðurstaða: Hvað lærðir þú af myndbandinu? 7 Kết luận: Qua chương trình video này, anh chị học được gì? |
„Samanlögð niðurstaða allra þessara rannsókna á frumunni — lífrannsókna á sameindastiginu — er skýr, ákveðin og afdráttarlaus: Hönnun! “ “Sau nhiều nỗ lực nhằm khảo sát tế bào—tức phần tử nhỏ nhất của sự sống—ta đi đến một kết luận hùng hồn và minh bạch là nó phải được ‘thiết kế!’ ” |
Leiðandi niðurstaða (hrein lygi) Điều Đó Dẫn Tới Đâu (Nói Dối Hoàn Toàn): |
Niðurstaða hans var þessi: „Ódauðleiki sálarinnar . . . er heiðin heimspekikenning.“ Ông kết luận: “Linh hồn bất tử... là một giáo điều triết lý ngoại đạo”. |
NIÐURSTAÐA. KẾT LUẬN. |
En ekki eru allir vísindamenn sáttir við það sem þessi niðurstaða gefur til kynna. Không phải nhà khoa học nào cũng hài lòng với lời giải thích trên. |
Þegar meðlimum fjölskylduráðsins finnst þeir hafa átt þátt í að taka ákvörðun þá verða þeir stuðningsmenn og ákveðin jákvæð niðurstaða getur orðið raunveruleg. Khi các thành viên hội đồng cảm thấy họ tham gia vào việc chọn quyết định, thì họ trở thành những người ủng hộ và các kết quả tích cực cụ thể có thể đạt được. |
Okkur er boðið að láta reyna á orðið, við fáum færibreytur og okkur er sagt hver niðurstaða prófunarinnar verður ef við fylgjum leiðbeiningunum. Chúng ta được mời để thử nghiệm lời Ngài, chúng ta được ban cho những chỉ dẫn, và được cho biết về kết quả thử nghiệm, nếu chúng ta làm theo những chỉ dẫn. |
Það ætti að vera rökrétt niðurstaða miðað við aðalatriðin sem þú ert búinn að fjalla um. Theo sau những điểm chính mà bạn đã khai triển phải là một kết luận hợp lý. |
Niðurstaða þessa vitra konungs er í fullu gildi enn þann dag í dag. Những điều mà vị vua khôn ngoan ấy phát hiện vẫn còn chính xác đến thời nay. |
Þetta er niðurstaða sem hefur verið endurtekin aftur og aftur. Đây là kết quả đã lặp đi lặp lại. |
14. (a) Hver er niðurstaða biblíuritara í sambandi við líf mannsins? 14. (a) Những người viết Kinh Thánh kết luận gì về đời người? |
21 Þessi niðurstaða er augljós þegar við lítum nánar á þennan stórfenglega spádóm. 21 Chúng ta được bảo đảm về điều đó khi xem tiếp lời tiên tri kỳ diệu này. |
Hinn mikli leyndardómur alls þessa máls og niðurstaða þess alls, sem liggur frammi fyrir okkur, felst í því að öðlast vald hins heilaga prestdæmis. “Giờ đây sự bí mật lớn lao và hệ trọng của toàn bộ vấn đề này sự tốt đẹp lớn lao và sự tốt đẹp lớn lao nhất của toàn bộ vấn đề này đang nằm trước mắt chúng ta, nó bao gồm sự nắm giữ các quyền năng của Thánh Chức Tư Tế. |
7 Niðurstaða: Hvað lærðir þú af myndbandinu? 7 Kết luận: Bạn đã học được những bài học nào từ băng video này? |
Niðurstaða hans var: „Ef ég væri enn að þóknast mönnum, þá væri ég ekki þjónn Krists.“ Ông kết luận: “Ví bằng tôi còn làm cho đẹp lòng người, thì tôi chẳng phải là tôi-tớ của Đấng Christ”. |
Þetta er eðlileg niðurstaða þegar mið er tekið af því að Jehóva hafnaði ekki Ísraelsþjóðinni vegna þess að hún væri líkamlega óhrein heldur vegna þess að hún spilltist siðferðilega og andlega. Chúng ta đi đến kết luận này khi nhớ lại rằng dân Y-sơ-ra-ên bị Đức Giê-hô-va từ bỏ, không phải vì họ ô uế về thể chất, mà vì họ tha hóa về đạo đức và thiêng liêng. |
17 Þegar þú hugsar um það sem þú hefur lesið í Biblíunni gerirðu þér ef til vill grein fyrir hve rökrétt þessi niðurstaða er. 17 Cứ suy nghĩ về những điều đã đọc trong Kinh Thánh, bạn sẽ thấy kết luận đó rất hợp lý. |
Niðurstaða þeirra er þessi: „Ef þetta eru ekki óyggjandi endalokatákn eru þau óvenjulík þeim.“ Họ kết luận: “Nếu các điều này không phải là dấu hiệu chắc chắn của sự cuối cùng, thì chúng cũng gần giống như vậy”. |
Gráskali Breyta núverandi táknmynd í gráskala. (Aðvörun: niðurstaða inniheldur líklega liti sem eru ekki í litatöflu táknmyndar Mức xám Làm biểu tượng hiển thị mức xám. (Cảnh báo: kết quả rất có thể chứa màu sắc không phải trong bảng chọn màu biểu tượng |
Hver var niðurstaða hans? Ông kết luận gì? |
Hve stór er steypireyðurin og hver ætti að vera niðurstaða okkar eftir að hafa virt fyrir okkur dýrin sem Jehóva skapaði? Cá voi xanh lớn đến mức nào, và sau khi suy ngẫm về những loài thú do Đức Giê-hô-va tạo ra, chúng ta đương nhiên đi đến kết luận nào? |
Ef öldungarnir verða slíks áskynja, sem gefur sterklega til kynna skort á iðrun, gæti niðurstaða þeirra orðið sú að þær syndir, sem drýgðar hafa verið, beri vott um vonsku en ekki bara veikleika holdsins. Nếu trưởng lão nhận thấy các dấu hiệu trên, tức là người phạm tội cho thấy rõ không có lòng ăn năn, thì họ có thể kết luận rằng người đó phạm tội vì có lòng gian ác chứ không phải vì sự yếu đuối của xác thịt. |
7 Niðurstaða sameindalíffræðingsins Michaels Dentons er sú að „þeir sem enn þá haldi því kreddufastir fram að þessi nýi veruleiki sé afleiðing hreinnar tilviljunar“ trúi á goðsögn. 7 Nhà phân tử sinh vật học Denton kết luận rằng “những ai còn biện hộ cho tín điều nói rằng mọi thực thể mới mẻ này đều là kết quả của sự ngẫu nhiên may rủi” đang tin vào một chuyện hoang đường. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niðurstaða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.