neuron trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neuron trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neuron trong Tiếng Rumani.
Từ neuron trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tế bào thần kinh, 細胞神經, Nơron. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neuron
tế bào thần kinh
|
細胞神經
|
Nơron
Măduva spinării avea frâne. Neuronii se intersectau în toate modurile. Tủy sống có những vết nứt. Nơron thần kinh chồng chéo lên nhau. |
Xem thêm ví dụ
In creierul uman adult exista 100 de miliarde de neuroni. Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành. |
Altfel spus, esenţa problemei este faptul că maşinăria pe care o folosim pentru a gândi despre alte minţi, creierul, este făcut din elemente - neuronii - care sunt aidoma celor ale animalelor, ale maimuţelor, şoarecilor şi chiar viermilor de mare. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
Şi pentru a face asta - creierul nu simte durerea - poţi pune - profitând de toate eforturile depuse pentru Internet, comunicare şi altele - fibre optice conectate la lasere ce pot fi folosite pentru activarea, în modele animale de exemplu, în studii pre- clinice, acestor neuroni şi să observi cum se comportă. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Acum, dacă neuronii sunt unitățile funcționale ale creierului pentru procesarea informației, atunci 'posesorii' acestor două creiere ar trebui să aibă abilități cognitive similare. Bây giờ, nếu nơ ron là những thông tin chức năng thể hiện các đơn vị của bộ não, rồi sau đó chủ nhân của hai bộ não này nên có những khả năng nhận thức như nhau. |
În al doilea scenariu, am cauzat leziunea, am reimplantat exact aceleași celule și în acest caz celulele au rămas -- și au devenit neuroni maturi. Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành. |
Deci vedeţi cât de aproape experienţa voastră mentală şi activitatea neuronilor în retină, o parte a creierului localizată în globul ocular, sau, de fapt, o foiță de cortex vizual. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
La începutul anilor ’90, scumpa mea Joyce a fost diagnosticată cu boala neuronului motor şi a murit în 1994. Vào đầu thập niên 1990, Joyce, người vợ yêu mến của tôi, mắc một bệnh của hệ thần kinh và qua đời năm 1994. |
Dar creierul primatelor câștigă neuroni fără ca neuronul mediu să devină mai mare, iar acesta e un mod foarte econom de a adăuga neuroni creierului. Nhưng bộ não của loài linh trưởng có số nơ ron mà không có chuyện nơ ron trung bình trở nên lớn hơn, mà đó là một cách rất tiết kiệm để bổ sung nơ ron vào bộ não. |
Neuroni aferenţi in sistemul nervos periferic. Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên. |
Scuzați- mă că folosesc terminologie filozofică aici, dar, când e secretată în termințiile axonilor neuroniilor motori, se petrec o mulțime de lucruri uimitoare în canalele ionice și afurisitul de braț se ridică. Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên. |
Dacă lucrezi cu un neuron, e neurologie. Nếu bạn làm việc với một nơ- ron thì đó là thần kinh học. |
Deci, care este semnificatia acestor neuroni oglinda? Thế ý nghĩa của những nơ- ron gương này là gì? |
Și modalitatea prin care ei reprezintă informația este de a descompune informația în bucăți mici care sunt reprezentate de către pulsuri și diferiți neuroni. Và cách mà chúng biểu diễn thông tin là chúng phá vỡ thông tin thành các mảnh nhỏ các mảnh này được biểu diễn bởi các xung và các nơ- ron khác |
El a luat 20. 000 si apoi 60. 000 de neuroni separați de șobolan -- deci aceștia sunt neuroni individuali de la șobolani -- i- a pus pe un chip. Ông ta dùng 20 ngàn rồi 60 ngàn tế bào thần kinh của chuột -- chỉ là những tế bào thần kinh chuột riêng lẻ -- đặt chúng lên một con chip. |
In creierul uman adult exista 100 de miliarde de neuroni. Có 100 tỉ nơ- ron trong bộ não người trưởng thành. |
Neuronii comunică între ei trimiţând ușoare impulsuri electrice prin conexiuni unul altuia. Và các tế bào thần kinh trao đổi với nhau bằng cách gửi các xung hay tia điện nhỏ thông qua các kết nối đến nhau. |
Învățatul va crește producerea acestor noi neuroni. Học tập sẽ làm tăng sự sản xuất nơ ron mới. |
Neuroni diferiti pentru locuri diferite. Cho mỗi vị trí khác nhau có những nơ- ron khác nhau. |
Așa că Robert a înțeles că cel mai probabil pacienții lui sufereau de depresie chiar și după ce erau vindecați de cancer pentru că medicamentul oprise generarea de noi neuroni. Và kể từ đó, Robert đã hiểu rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư, là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các nơ ron mới sinh ra. |
Şi deci ar trebui să luam acest ADN şi să îl punem într-un vector de terapie a genelor, precum un virus, pe care apoi să îl introducem în neuroni. Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ-ron. |
Câteodată neurocercetătorii trebuie să identifice componente moleculare individuale ale neuronilor, anumite molecule, în loc de întreaga celulă. Đôi khi các nhà khoa học thần kinh cần phải xác định xem từng thành phần phân tử riêng biệt của nơ- ron, phân tử, hơn là toàn bộ tế bào não. |
Și modalitatea prin care ei reprezintă informația este de a descompune informația în bucăți mici care sunt reprezentate de către pulsuri și diferiți neuroni. Và cách mà chúng biểu diễn thông tin là chúng phá vỡ thông tin thành các mảnh nhỏ các mảnh này được biểu diễn bởi các xung và các nơ-ron khác |
Da, e simplu în sensul că are mai puțini neuroni, dar e acesta un criteriu corect? Nó đơn giản khi bị so sánh về số lượng tế bào thần kinh khiêm tốn nhưng đó có phải là một hệ đo lường công bằng? |
Dar în fiecare individ o inserăm doar în anumiți neuroni și apoi le testăm capacitatea de învățare și hiperactivitatea. Nhưng ở mỗi con, chúng tôi đưa gen trên vào chỉ một số tế bào thần kinh nhất định, không phải những tế bào khác, rồi thử nghiệm khả năng học tập và sự tăng động ở mỗi cá thể. |
Deci neuronii reprezinta dispozitivul procesator de informatie construit de comunitatile de celule. Tế bào thần kinh là bộ máy xử lí thông tin mà quần thể tế bào cấu tạo nên. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neuron trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.