net trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ net trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ net trong Tiếng Rumani.

Từ net trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rõ ràng, rõ rệt, thẳng thắn, hoàn toàn, dứt khoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ net

rõ ràng

(plainly)

rõ rệt

(clear)

thẳng thắn

(plain)

hoàn toàn

(flatly)

dứt khoát

(clear-cut)

Xem thêm ví dụ

Un program online care permite oricui să combine un video cu conținut preluat <i>live</i> de pe net.
Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web.
Cu forțe slab pregătite și conștient de numărul net superior al burilor, de tacticile lor de comando și de eșecul raidului Jameson, Baden-Powell a hotărât că cel mai bun mijloc de a ține luptătorii buri departe este prin defensivă, și nu prin atac.
Với quân lực được huấn luyện sơ sài và nhận thức rằng quân số vượt trội rất lớn của quân Boer, các chiến thuật đặc công và sự thất bại trong Cuộc đột kích Jameson trước đây, Baden-Powell quyết định rằng cách tốt nhất để cầm chân quân Boer sẽ là qua phòng thủ hơn là tấn công.
Exemplul lor negativ constituie un avertisment pentru slujitorii de azi ai lui Dumnezeu, care urmează să primească o moştenire net superioară.
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
Am căutat-o pe net.
Tôi đã google.
Și asta creează probleme pentru măsurarea standard pentru că obține tot mai multe lucruri gratis, ca Wikipedia, Google, Skype, postările pe net, chiar și acest discurs TED.
Điều đó nẩy sinh vấn đề cho các số liệu chuẩn, vì chúng ta đang ngày càng có nhiều công cụ miễn phí như Wikipedia, Google, Skype, và nếu các trang này đăng lên mạng, thậm chí TED Talk.
Caută pe net, restrânge căutările la locurile lui Superman şi la recentele evenimente supernaturale.
Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa.
Dar ceea ce îi caracteriza în primul rând şi îi distingea net de celelalte religii a fost convingerea fermă că botezul era pentru oameni maturi, nu pentru nou-născuţi.
Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em.
Kevin, a căzut netul!
Kevin, mất wi-fi rồi!
Are acces la internet, şi are cameră, şi poţi naviga pe net şi toate cele.
Có thể truy cập Internet và có một cái camera nhỏ ở đây em có thể lướt web và làm đủ thứ
Studiul arată că cea mai mare valoare netă actuală pentru uleiul de palmier e pe pământ care a fost degradat.
Nghiên cứu chỉ ra rằng giá trị hiện tại ròng cao nhất đối với dầu cọ là trên đất đã bị suy thoái.
3 Este copilul tău pe net?
3 Con bạn dùng Internet?
Fiind foarte ocupaţi cu problemele vieţii de fiecare zi şi cu urmărirea unor scopuri egoiste, ei refuză să recunoască faptul că actualele condiţii se deosebesc net de cele din trecut şi corespund exact cu ceea ce Isus a zis că va marca timpul sfîrşitului.
Bận rộn sinh sống hằng ngày và theo đuổi những việc vị kỷ, họ từ chối không nhìn nhận rằng những tình trạng hiện nay khác rõ rệt với trong quá khứ và nghiệm đúng hết sức với những gì Giê-su nói là sẽ đánh dấu thời kỳ cuối cùng.
Proportia economiilor, economiile nete, au fost sub zero la mijlocul lui 2008, chiar inainte de prabusire.
Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ.
Asta ar putea costa, până în 2050, cu 5 trilioane de dolari mai puţin, la valoarea netă actuală, exprimată azi ca sumă forfetară, decât menținând metodele actuale -- presupunând că emisiile de carbon şi toate celelalte costuri ascunse sau externe au valoare zero -- o valoare estimativă redusă.
Vào 2050, nó có thể giảm 5 ngàn tỷ đô la tính theo giá trị hiện tại, điều đó có vẻ khó nếu phải làm ngay một lần, so với cách tính thông thường -- vì cho rằng việc thải cacbon với những chi phí ẩn hoặc rõ ràng thì không đáng là bao -- đây là một đánh giá thấp một cách cố tình.
Trebuie să găsim modalităţi, dacă vrem să abordăm sustenabilitatea, să îmbinăm aceste sisteme complexe, să facem alegeri mai bune care să însemne un câștig net pentru mediu.
Và ta phải tự mình tìm ra đâu là cách để hướng tới sự bền vững nhưng phải phù hợp với các hệ thống khác cũng như đưa ra các lựa chọn hướng tới sự cải thiện môi trường
Din acest punct de vedere, Izreelul se deosebeşte net de multe alte aşezări biblice strategice din Israel, de exemplu de Meghido, Hazor şi capitala Samaria, care au fost de repetate ori reconstruite, extinse şi locuite pe parcursul a diferite perioade.
Nơi này tương phản hoàn toàn với nhiều địa thế then chốt khác trong Kinh Thánh, như Mê-ghi-đô, Hát-so và thủ đô Sa-ma-ri, nhiều lần được xây lại, mở rộng, có dân cư trong suốt nhiều thời kỳ.
De un deceniu pe net, singurul lucru care s- a schimbat la video e mărimea cutiei și calitatea imaginii.
Trong thực tế, suốt hơn một thập niên trên web, điều duy nhất đã thay đổi về video là kích thước của khung video và chất lượng hình ảnh.
Într-adevăr‚ bucuria noastră se opune net lumii mohorîte condusă de Satan (Psalm 144:15).
Niềm vui sướng của chúng ta tương phản rõ rệt với sự buồn rầu đen tối trong cả thế gian của Sa-tan (Thi-thiên 144:15).
Fiind creat după chipul şi asemănarea lui Dumnezeu, înzestrat cu minunate calităţi divine — iubire, înţelepciune, dreptate şi putere —, primul om era net superior animalelor.
Người đàn ông đầu tiên cao quí hơn các thú vật nhiều, vì được tạo ra theo hình ảnh Đức Chúa Trời, với các đức tính cao cả là yêu thương, khôn sáng, công bình và quyền năng.
Găsiţi informaţii complete pe acest site: insideoutproject. net care e lansat astăzi.
Tất cả những thông tin đều ở trên website: insideoutproject. net sẽ được bắt đầu từ hôm nay.
eu i-am luat pe ai mei de pe net.
Cái của tôi mua trên mạng đấy nhớ.
Deşi scriitorii Evangheliilor s-au folosit fără îndoială atât de surse orale, cât şi de surse scrise, a existat o sursă mult mai demnă de încredere, net superioară: Iehova Dumnezeu.
Vì vậy, dù những người viết Phúc âm rõ ràng đã sử dụng cả phương pháp truyền miệng lẫn ghi chép, nhưng những điều họ viết đều đến từ nguồn tối thượng và đáng tin cậy nhất là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Iar în 2004, profitul net, după impozitare - impozite foarte serioase - a fost de 120 milioane de dolari.
Và năm 2004, lợi nhuận ròng, sau thuế -- thuế cao -- là 120 triệu đô.
A doua lege a mișcării a lui Newton: forța netă = masa x accelerația ne spune că dacă accelerația este 0, forța netă trebuie să fie egală cu 0.
Định luật 2 Newton về chuyển động -- tổng ngoại lực bằng tích của khối lượng và gia tốc -- cho chúng ta biết rằng nếu gia tốc bằng 0 thì tổng ngoại lực cũng bằng 0.
Au postat pe net un post disponibil.
Họ đăng tin " cần người " trên mạng mà.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ net trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.