nepoliticos trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nepoliticos trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nepoliticos trong Tiếng Rumani.
Từ nepoliticos trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bất nhã, bất lịch sự, vô lễ, khiếm nhã, thô lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nepoliticos
bất nhã(ill-mannered) |
bất lịch sự(ill-mannered) |
vô lễ(uncivil) |
khiếm nhã(impolite) |
thô lỗ(ill-mannered) |
Xem thêm ví dụ
În unele culturi este nepoliticos să i te adresezi unei persoane mai în vârstă decât tine pe numele mic dacă aceasta nu-ţi dă permisiunea. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Nepoliticos. Chơi xấu quá. |
În prima demonstraţie, un vestitor îi răspunde într-un mod nepoliticos unui locatar care s-a răstit la el. Trong màn đầu, người công bố ngay lập tức đáp lại khi chủ nhà có lời nói gay gắt, dẫn đến phản ứng tiêu cực. |
În plus, le-am arătat angajaţilor că-i voi susţine dacă un client e nepoliticos. Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ. |
N-am vrut să fiu nepoliticos. Tôi... không có ý cáu kỉnh thế đâu. |
Nu am venit aici să fii nepoliticos. Tôi không phải đến để nghe cậu mỉa mai |
( Muzică ) ♫ Vîrsta- mi e 300 ♫ ♫ și 72 ♫ ♫ Gîndesc cu adînc regret ♫ ♫ cum obișnuiam să ridic ♫ ♫ și să mestec vorace ♫ ♫ drăguții copilași ♫ ♫ pe care- i întîlnisem ♫ ♫ I- am mîncat cruzi ♫ ♫ în costumele de sărbătoare, ♫ ♫ i- am mîncat ♫ ♫ asezonați cu orez ♫ ♫ I- am mîncat copți ♫ ♫ în jachetele și bocancii lor ♫ ♫ și i- am găsit extrem de buni ♫ ♫ Dar acum că fălcile- mi ♫ ♫ sînt prea slăbite pentru- așa mîncare ♫ ♫ cred că- i mult mai nepoliticos ♫ ♫ să fac așa lucru ♫ ♫ cînd sînt conștient că ♫ ♫ băiețașilor nu le place ♫ ♫ să fie mestecați ♫ ♫ Băiețașilor nu le place ♫ ♫ să fie mestecați ♫ ( Muzică ) ( Âm nhạc ) ♫ Tuổi của ta ♫ ♫ ba trăm bảy mươi hai ♫ ♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫ ♫ Làm thế nào mình đã chọn và nhai ngấu nghiến ♫ ♫ những cậu bé đáng yêu mà ta đã gặp ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫ ♫ Đã ăn chúng trộn cà ri với cơm, ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng trong áo khoác và ủng, ♫ ♫ Và thấy rất ngon lành. ♫ ♫ Nhưng giờ hàm răng ta đã quá yếu để làm vậy, ♫ ♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫ ♫ càng thô lỗ bởi ta biết khá rõ ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ( Âm nhạc ) |
Ai fi tu în stare‚ dacă s-ar întîmpla aşa ceva‚ să tratezi pe altul tot aşa de nepoliticos‚ cum te-a tratat el pe tine? — Mulţi ar face aceasta. Khi một chuyện như vậy xảy ra, các em có nên làm lại cho họ điều ác mà họ đã làm cho các em không?— Nhiều người nghĩ ai làm hại mình thì mình cũng nên làm hại lại họ. |
Vă simțiți rănit din cauza criticilor, aveți o stare de nervozitate și-i spuneți ceva nepoliticos. Các em tổn thương vì bị chỉ trích, cảm thấy bực tức trong lòng, và phản ứng lại bằng cách nói những lời không tử tế. |
Omule, asta este nepoliticos. Thật bất lịch sự. |
Nu fi nepoliticos faţă de femeia asta, care ne-a invitat în cortul ei şi ne-a oferit ariciul ei. Làm sao anh dám thô lỗ với người phụ nữ mời chúng ta vào lều, Mời mình ăn món ragu? |
Şi e foarte nepoliticos să pui la îndoială un dar Mà thật là thô lỗ nếu đi chất vất quà tặng |
Nu vreau să fiu nepoliticos, dar mâinile... te dor? Tôi không có ý thô lỗ... nhưng tay của ông, có đau không? |
Nu poţi fi atât de nepoliticos încât să ne refuzi ospitalitatea! Ngài không nên thô bạo từ chối lòng hiếu khách của chúng tôi. |
si dacă voi mai fi nepoliticos cu tine... Và nếu mình còn thô lỗ với bồ... |
Ce nepoliticos! Hừ, thô lỗ quá. |
Se gîndi să-i ceară înapoi, dar îşi zise că ar fi fost nepoliticos. Cậu muốn đòi lại quá, nhưng sợ rằng như thế sẽ bất lịch sự. |
Dar, când făceam aşa acasă, tata îmi spunea că sunt nepoliticos. Nhưng nếu mình làm thế với bố thì lại bị mắng là hỗn. |
Si maică-ta să te învete că este nepoliticos să te scarpini în fata unei doamne. Và về bảo mẹ dạy lại là gãi trước mặt phụ nữ là bất lịch sự. |
Săgeţile care erau în glob funcţionau „după credinţa şi sârguinţa şi ascultarea“ (1 Nefi 16:28) călătorilor şi încetau să mai funcţioneze când membrii familiei se certau, erau nepoliticoşi, leneşi sau uitau să dea dovadă de credinţă (vezi 1 Nefi 18:12, 21 şi Alma 37:41, 43). Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43). |
Ești atât de nepoliticos! Ý ông là sao? |
Nu e deloc nepoliticos. Đó không phải là thô lỗ. |
„Dar“ întrebaţi: „De ce sunt oamenii nepoliticoşi?“ Các anh chị em hỏi: “Nhưng mà, nếu người ta khiếm nhã thì sao?” |
" E foarte nepoliticos. " Nó rất thô lỗ ". |
Ce ar trebui să spuneţi când cineva este nepoliticos cu dumneavoastră? Các em nên nói gì khi một người nào đó thô lỗ đối với các em? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nepoliticos trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.