νεολαία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νεολαία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νεολαία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νεολαία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tuổi trẻ, thanh niên, 青年, Tuổi trẻ, trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νεολαία

tuổi trẻ

(youth)

thanh niên

(young)

青年

(youth)

Tuổi trẻ

(youth)

trẻ

(young)

Xem thêm ví dụ

Άν ακούσετε τον τρόπο που μιλάει η νεολαία των μαύρων σήμερα, σκεφτείτε τη χρήση της λέξης «γιό».
Nếu bạn để ý lắng nghe giới trẻ da đen nói chuyện ngày nay, hãy xem cách họ dùng từ "yo".
Τι θράσος αυτή η νεολαία!
Đám nhóc này lằng nhằng quá.
Έχουμε ήδη κάνει μια αρχή στο Πακιστάν με ένα κίνημα που ονομάζεται Κούντι, όπου εργαζόμαστε για την ενθάρρυνση της νεολαίας για τη δημιουργία γόνιμου εδάφους για δημοκρατική κουλτούρα.
Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ.
Έτσι, διαμέσου του μικρομπλόκιγκ, είμαστε σε θέση να κατανοήσουμε καλύτερα την Κινέζικη νεολαία.
Như vậy thông qua sử dụng tiểu blog, chúng ta thậm chí có thể hiểu rõ hơn thanh niên Trung Quốc.
Θα έπρεπε να τους μηνύσουμε εκ μέρους της εκμεταλλευόμενης νεολαίας.
Chúng ta nên nộp đơn kiện. Về việc bóc lột tuổi trẻ.
Ο Γκέοργκ, ένα πρώην μέλος του κινήματος της Χιτλερικής Νεολαίας, λέει: «Η προπαγάνδα των Ναζί μάς δίδαξε να μισούμε πρώτα τους Εβραίους, έπειτα τους Ρώσους και, στη συνέχεια, όλους τους ‘εχθρούς του Ράιχ’.
Georg, trước đây là một thành viên của Phong trào Thanh niên của Hitler, nói: “Lời tuyên truyền của bọn Quốc xã trước hết dạy chúng tôi thù ghét người Do Thái, sau đó người Nga, rồi tất cả ‘kẻ thù của Quốc xã’.
Fly ως εκ τούτου, και άσε με: - ότι μετά από αυτά τα πάει? Ας τους αφήσουμε να σου φόβος. -- ικετεύω σου, τη νεολαία,
Fly do đó và để lại cho tôi: - suy nghĩ vào những đi; Hãy để họ hoảng sợ ngươi. -- tôi nài xin Ngài, thanh niên,
Το Erasmus+ (2014-2020), που ονομάζεται επίσης Erasmus Plus, καλύπτει όλα τα νεα προγράμματα στο πλαισίο των € 14,7 δισεκατομμύριων για την εκπαίδευση, την κατάρτιση, τη νεολαία και τον αθλητισμό.
Erasmus+ 2014-2020, còn được gọi là Erasmus Plus, là một chương trình mới với tổng chi phí là 14,7 tỉ euro dành cho giáo dục, huấn luyện, thanh thiếu niên và thể thao.
Για την pop νεολαία, o pop γάμος.
Tuổi trẻ pop, hôn nhân pop.
Υπόγραψε συμβόλαιο με τον Mitchell Gossett, διευθυντή του τμήματος της νεολαίας "Cunningham Escott Slevin Doherty".
Cô đã ký hợp đồng cho Miley với Mitchell Gossett, giám đốc lĩnh vực trẻ của Cunningham Escott Slevin Doherty.
Αυτό δεν σήμαινε μόνο καλλιτεχνικό θρίαμβο, αλλά και έναν βαθύ συναισθηματικό συντονισμό ανάμεσα στο κοινό των πιο ανεπτυγμένων χωρών του κόσμου και στη μουσική νεολαία της Λατινικής Αμερικής, της Βενεζουέλας, ειδικότερα, και μετέφερε σ' αυτό το κοινό ένα μήνυμα μουσικής, ζωντάνιας, ενέργειας, ενθουσιασμού και δύναμης.
Điều này không chỉ là thành tựu nghệ thuật, mà còn là sự truyền cảm sâu sắc giữa công chúng của những quốc gia tiến bộ nhất trên thế giới với những nhạc sĩ trẻ Mỹ La Tinh, như đã thấy ở Venezuela, họ gửi đến thính giả một thông điệp âm nhạc đầy sức sống, đầy năng lượng, đầy hào hứng và sức mạnh.
Μετά τη λήξη του Β ́ Παγκοσμίου Πολέμου, και ενώ η Ρουμανία περνούσε στον έλεγχο της Σοβιετικής Ένωσης, υπηρέτησε ως γραμματέας της Κομμουνιστικής Νεολαίας (1944–1945).
Sau Thế chiến II, khi Romania bắt đầu rơi vào vùng ảnh hưởng của Liên Xô, ông trở thành thư ký Liên đoàn Tuổi trẻ Cộng sản (1944–1945).
Ωστόσο δεν είναι απαραίτητα η νεολαία που προμηνύει τη βία.
Không chỉ dân số trẻ là điều tác động đến việc dự đoán sự bạo lực.
Αποτελεί ένδειξη ότι η νεολαία που ζει στις ασταθείς πόλεις είναι πολύ περισσότερη από εκείνη που ζει στις πιο υγιείς και πλούσιες.
Ý nghĩa căn bản của việc này là tỷ lệ người trẻ sống ở những thành phố bị đe dọa của ta nhiều hơn so với lượng sống tại những nơi có lợi cho sức khỏe và giàu hơn.
Τι λαμπρή νεολαία!
Tuổi xuân rạng ngời thế này!
" Το όνομά του είναι Vincent Spaulding, και δεν είναι μια τέτοια νεολαία, είτε.
" Tên của anh là Vincent Spaulding, và ông không phải như một thanh niên, một trong hai.
Δεν μπορούσα να του βγάλω από το κεφάλι του, πως οτι δουλεψα στην Νεολαία του Χίτλερ, ήταν πιο σημαντικο από ότι οι άθλιες του εξετάσεις.
Ổng không thể nào hiểu nổi việc làm trong Đoàn Thanh niên Hitler của tôi... còn quan trong hơn những bài thi chán ngắt của ổng nhiều.
Είναι ένας από τους πολλούς παράγοντες, αλλά η νεολαία μαζί με την ανεργία και την έλλειψη εκπαίδευσης, και, προσοχή, την αρσενική ταυτότητα αποτελούν θανάσιμο συνδυασμό.
Đó chỉ là một trong số nhiều yếu tố, nhưng sự trẻ tuổi cùng với sự thất nghiệp, thất học, và - đây là điều không mong đợi - tỷ lệ nam giới là một tỷ lệ chết người.
Γεννημένος σε μια μεσοαστική οικογένεια στην Μπογκοτά, ο Αλφόνσο Κάνο ξεκίνησε τις σπουδές του στην ανθρωπολογία στο Εθνικό Πανεπιστήμιο της Κολομβίας το 1968, όπου έγινε μέλος και ηγέτης της Κομμουνιστικής Νεολαίας.
Sinh ra trong một gia đình trung lưu ở Bogota, Cano đã bắt đầu nghiên cứu của ông về nhân chủng học tại Đại học Quốc gia Colombia vào năm 1968, nơi ông trở thành một thành viên và lãnh đạo của thanh niên Cộng sản.
Και ως εκ τούτου ήρθε εγώ εδώ. -- Καλή απαλή νεολαίας, βάζει σε πειρασμό να μην ενός απελπισμένου ανθρώπου?
ROMEO tôi thực sự phải, và do đó đến tôi ở đây. -- Tốt thanh niên hiền lành, cám dỗ không phải là một người đàn ông tuyệt vọng;
Η Λάιζα είναι το μυστικό μου όπλο για ό, τι αφορά τη νεολαία.
Lizalà vũ khí bí mật của tôi về những văn hóa trẻ.
Άν ακούσετε τον τρόπο που μιλάει η νεολαία των μαύρων σήμερα, σκεφτείτε τη χρήση της λέξης " γιό ".
Nếu bạn để ý lắng nghe giới trẻ da đen nói chuyện ngày nay, hãy xem cách họ dùng từ " yo ".
Είχε εργαστεί μακριά στα λιβάδια του ποταμού όλη την ημέρα, και είχε βελτιωθεί η πρώτη στιγμές που θα μπορούσε να καλέσετε το δικό του για να επισκεφθεί το σπίτι του πατέρα του και τη νεολαία του.
Ông đã làm việc xa tất cả các ngày trong đồng cỏ sông, và đã được cải thiện đầu tiên khoảnh khắc mà ông có thể gọi riêng của mình để ghé thăm nhà của người cha của mình và thanh thiếu niên của ông.
Υπήρξαν πολλά άτομα στο πεζοδρόμιο εκείνη την εποχή, αλλά το χαιρετισμό φαίνεται να Προέρχομαι από μια λεπτή νεολαίας σε Ulster που είχε έσπευσε από.
Có một số người dân trên vỉa hè vào thời điểm đó, nhưng lời chào hỏi xuất hiện đến từ một thanh niên mỏng ở Ulster một người đã vội vã của.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νεολαία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.