nemaipomenit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nemaipomenit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nemaipomenit trong Tiếng Rumani.
Từ nemaipomenit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tuyệt vời, lạ thường, lớn lao, lạ lùng, chưa từng xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nemaipomenit
tuyệt vời(awesome) |
lạ thường(stupendous) |
lớn lao(stupendous) |
lạ lùng(stupendous) |
chưa từng xảy ra(unprecedented) |
Xem thêm ví dụ
Carnea ta e nemaipomenit de tare. Thịt của ngài... cứng quá. |
Iar acelea sunt nemaipomenite. Vì vậy nó rất tuyệt. |
E nemaipomenită! Cô bé trông tuyệt quá. |
Nemaipomenit. Thật là tuyệt vời. |
Şi-am văzut un omuleţ cu totul nemaipomenit, care mă scruta cu gravitate. Và tôi thấy một chú chàng tí hon rất mực kỳ lạ đương chằm chặp trầm trọng nhìn tôi. |
Şi ajutorul lui cel nemaipomenit, credinciosul Lil'Lightning! Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil'Lightning! |
Sunt orb de un ochi, şi nu văd nemaipomenit de bine cu celălalt. Tôi mù một mắt, và mắt còn lại không tốt lắm. |
E nemaipomenită. Hay lắm đấy. |
Și apoi, bineînțeles, NASA a venit cu un anunț oficial, și Președintele Clinton a ținut o conferință de presă, în legătură cu această descoperire nemaipomenită: viață într-un meteorit care provine de pe Marte. Và rồi, tất nhiên, NASA đã có một thông báo lớn, và Tổng thống Clinton đã có một cuộc họp báo, về khám phá kì diệu về sự sống trong một thiên thạch từ sao Hỏa. |
Oldenburg a făcut un binoclu nemaipomenit, când mi-a trimis primul model al propunerii adevărate. Oldenburg làm cho những chiếc ống nhòm này thật tuyệt vời khi anh ta gửi cho tôi mô hình của bản đề xuất đầu tiên. |
E nemaipomenit! Wow... quá tuyệt vời! |
Pentru că Debbie e ca un ghimpe-n coastă, iar Pete e nemaipomenit. Vì Debbie như cái nhọt ở mông, còn anh Pete thì rất tuyệt. |
Din momentul când l-am întâlnit am recunoscut în dânsul un om de o imensă profunzime spirituală şi de o capacitate nemaipomenită. Từ lúc gặp ông, tôi đã nhận ra nơi ông một người có nếp sống thuộc linh tột bậc và khả năng lớn lao. |
Lăsând deoparte tradiţionalele glume despre tortura de a creşte adolescenţi, vreau să spun nepoatei mele şi marii majorităţi de tineri din Biserică pe care îi întâlnesc în toată lumea cât de nemaipomenit de mândri suntem de voi. Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em. |
Asta e o afacere nemaipomenită. Tuyệt vời ông mặt trời còn gì. |
Toţi au dat dovadă de o rezistenţă nemaipomenită, şcoala vieţii şi inventivitate. Tất cả đều có sức chịu đựng phi thường, am hiểu địa phương và sự khéo léo. |
Eşti nemaipomenit. Huynh đúng là hay thật. |
E un nemaipomenit asistent de studio. Nó là một trợ lí phòng vẽ hết sảy. |
Prietenia ta a fost nemaipomenită. Tình bạn của cậu đã mang đến cho cuộc đời tớ những sắc màu rực rỡ. |
Paul, n-a fost nemaipomenit? Paul, hay quá đúng không? |
Dar tu chiar arăţi nemaipomenit! Nhưng nàng cũng trông rất diễm lệ. |
Este ceva nemaipomenit să vezi toţi aceşti săraci care apără alegerile pe când tragerea la sorţi le- ar reda puterea... Việc người nghèo bảo vệ cuộc bầu cử không thực sự được giữ vững trong khi sự chỉ định ngẫu nhiên có thể mang lại cho quyền lực... |
Apoi erau NASDAQs, care erau drãguþe, dar nu nemaipomenite. Rồi hàng ở NASDAQs, cũng xinh, nhưng không bốc lắm. |
Nemaipomenită idee! Ý tưởng tuyệt vời. |
Mă simt nemaipomenit. Tôi vô cùng khỏe. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nemaipomenit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.