neighbor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neighbor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neighbor trong Tiếng Anh.
Từ neighbor trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng xóm, lối xóm, người hàng xóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neighbor
hàng xómnoun I saw my neighbor's dog running in my yard. Tôi nhìn thấy con chó nhà hàng xóm chạy trong sân của mình. |
lối xómnoun Next on your list could be relatives, neighbors, workmates, or schoolmates. Kế đến là họ hàng, lối xóm, bạn cùng sở hoặc cùng trường. |
người hàng xómnoun He particularly looked forward to walking past his neighbor’s house. Người ấy đặc biệt mong muốn đi bộ ngang qua nhà người hàng xóm. |
Xem thêm ví dụ
A Conversation With a Neighbor —Do All Good People Go to Heaven? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
On the next visit, the family as well as their friends and neighbors were ready for the Bible study! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
However, the language situation of these communities can vary greatly amongst neighboring nations or even within. Tuy nhiên, việc sử dụng ngôn ngữ của họ có thể rất khác nhau giữa các nước láng giềng hoặc thậm chí trong một nước. |
Your neighbors died around 1:00 am. Hàng xóm bà đã chết khoảng 1 giờ sáng. |
The two great commandments—to love God and our neighbor—are a joining of the temporal and the spiritual. Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh. |
Turn and face your neighbors. Đối mặt với họ. |
Neighbors called 911 and came to Buttafuoco's aid. Những người hàng xóm gọi 911 và đến giúp nàng Mary Jo Buttafuoco. |
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers. Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương. |
My neighbor's dog's been keeping me awake, and seems strangely invulnerable to poison. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
So I feel I gave my neighbor the opportunity to hurt me. Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại. |
The accident happened in fourth grade , when a neighbor boy picked up a hunk of concrete and heaved the mass through the side of my face . Tai nạn xảy ra vào năm tôi học lớp bốn , khi cậu bé hàng xóm nhặt một miếng bê-tông to và ném khối đồ sộ ấy qua bên mặt của tôi . |
The rise of these numerous nomarchs inevitably created conflicts between neighboring provinces, often resulting in intense rivalries and warfare between them. Sự nổi lên của nhiều người nomarch chắc chắn đạ tạo ra các vụ xung đột giữa các tỉnh lân cận, thường dẫn đến cạnh tranh khốc liệt và những cuộc nội chiến. |
Because dishonesty is so common in this sinful world, however, Christians need this reminder: “Speak truth each one of you with his neighbor . . . Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
The Arab Liberation Army (ALA), an army consisting of volunteers from several neighboring Arab countries, sent troops to aid in these attacks. Quân đội Giải phóng Ả Rập (ALA), bao gồm những tình nguyện viên đến từ các nước Ả Rập láng giềng, đã cử binh lính đến hỗ trợ các cuộc tấn công. |
The closest neighbors that show the most similarity to M. elephantis are M. confluentis at 97.8% and M. phlei at 97.7%. Những nước láng giềng gần nhất thể hiện sự tương đồng nhất với M. voi là M. confluentis ở 97,8% và M. phlei ở 97,7%. |
The man answered: ‘The man who stopped and took care of the hurt man was the good neighbor.’ Người ấy trả lời: ‘Người đã dừng lại và chăm sóc người bị nạn là người lân cận tốt’. |
Countless injuries and many deaths, including those of some children, were caused by a riot between rival sports fans from two neighboring cities in southern Italy. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
Guess he's never heard of neighbors. Chắc là cậu ta không bao giờ nghe tiếng hàng xóm. |
The province is now one of the richest in the nation, with the highest GDP among all the provinces, although wage growth has only recently begun to rise due to a large influx of migrant workers from neighboring provinces. Quảng Đông ngày nay là một trong những tỉnh giàu nhất Trung Quốc, GDP cao nhất trong các đơn vị hành chính (trừ Hồng Kông và Macao) dù lương người lao động chỉ bắt đầu tăng trong thời gian gần đây do trước kia có những làn sóng lao động di cư từ các tỉnh láng giềng khác đến đây. |
+ 11 Within you one man acts detestably with his neighbor’s wife,+ another defiles his own daughter-in-law with obscene conduct,+ and another violates his sister, the daughter of his own father. + 11 Ở giữa ngươi, kẻ này làm điều gớm ghiếc với vợ người khác,+ kẻ kia làm ô uế con dâu mình bằng hành vi bẩn thỉu,+ còn kẻ nọ làm nhục chị em cùng cha với mình. |
And I quickly discovered by being there that in the blue zone, as people age, and indeed across their lifespans, they're always surrounded by extended family, by friends, by neighbors, the priest, the barkeeper, the grocer. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
The Lord has told us, “It becometh every man who hath been warned to warn his neighbor” (D&C 88:81). Chúa đã phán bảo chúng ta: “Điều cần thiết cho mỗi người nào đã từng được cảnh cáo thì phải cảnh cáo người lân cận mình” (GLGƯ 88:81). |
Neighboring peoples sought an interfaith alliance for building the temple. Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ. |
Those who do not perform acts of ancestor worship are often persecuted by family members and neighbors. Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ. |
Some mission presidents informed us that many wonderful members are in camouflage to their neighbors and co-workers. Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neighbor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neighbor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.