negrita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ negrita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negrita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ negrita trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ negrita

đậm

noun

Libre en negrita es como libre en el sentido de Mandela.
Free đậm khiến chúng ta cảm thấy như free của Mandela.

Xem thêm ví dụ

3) Lea los textos que aparecen en cursiva y, para ayudar a la persona a responder con la Biblia a la pregunta en negrita, use otras preguntas bien pensadas.
(3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm.
Por ejemplo, si el contenido utiliza títulos en negrita y en azul, establezca lo mismo para su anuncio en la sección "Encabezado".
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
El artículo adjunto hace referencia a mapas concretos indicando en negrita el número de la página en que se encuentran (por ejemplo, [gl 15]).
Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15].
Libre en negrita es como libre en el sentido de Mandela.
Free đậm khiến chúng ta cảm thấy như free của Mandela.
¿O seguirme llamando " negrito "?
Hay lại gọi tao là mọi nữa?
Los títulos de las 28 lecciones están en forma de pregunta, y los subtítulos en negrita dan las respuestas.
Mỗi tựa của 28 bài học được viết dưới dạng câu hỏi, và các tiêu đề in đậm tiếp theo là lời giải đáp.
Lea los siguientes pasajes de las Escrituras para ver ejemplos de doctrinas y principios expresados claramente (destacados en negrita).
Đọc các câu thánh thư sau đây để xem các ví dụ về giáo lý và các nguyên tắc được nói rõ ra (chỗ in đậm được nhấn mạnh).
Para calcular el total de sesiones que han accedido al embudo de conversión, puede sumar los números que aparecen en negrita a la izquierda de cada paso.
Bạn có thể tính toán tổng số phiên vào kênh bằng cách tính tổng số được bôi đậm ở bên trái của mỗi bước.
Los parámetros sustituidos que transfiere el reproductor o la aplicación se muestran en negrita.
Các thông số ghi đè được thông qua bởi trình phát hoặc ứng dụng được in đậm.
Valiéndose de los subtítulos en negrita y de las preguntas del recuadro didáctico, procure identificar los puntos principales.
Dùng các tiểu đề in đậm và các câu hỏi trong khung ôn lại, hãy cố gắng nhận ra các điểm chính.
(Le sugerimos que durante su estudio personal lea las porciones de ese libro especificadas en letras negritas.)
(Khi học hỏi cá nhân, chúng tôi đề nghị các bạn đọc những đoạn Kinh-thánh trong sách Công-vụ các Sứ-đồ có in đậm).
Si seleccionas una ocasión especial, como "Vuelta al cole” o “Día de la Madre", aparecerá como una etiqueta en negrita junto al texto de la promoción.
Một dịp đặc biệt bạn chọn, ví dụ: "Tựu trường" hoặc "Ngày của mẹ" xuất hiện dưới dạng nhãn in đậm bên cạnh văn bản quảng cáo của bạn.
No quiero formar parte de un país que tiene a un negrito en la Casa Blanca.
Ta không muốn sống trong một đất nước mà chứa dân da đen trong Nhà Trắng.
Desde 2004 a 2005, desempeñó a Jimmy Ramírez en la telenovela La Negrita y el Hermoso.
Từ 2004 đến 2005, anh đóng vai Jimmy Ramírez trong vở kịch dài kì The Bold and the Beautiful.
Familia del tipo de letra Una familia de tipos de letra es un grupo de tipos de letra que se parecen entre sí, con diferentes miembros p. ej. negrita, cursiva o cualquier número de más arriba
Nhóm phông chữ Nhóm phông chữ là nhóm các phông chữ tương tự nhau với các thành viên như đậm, nghiên, hay tổ hợp của chúng
Para habilitar estas funciones en Universal Analytics, inserte la línea que aparece en negrita en su código de seguimiento entre los comandos 'create' y 'send', tal y como puede ver en este ejemplo:
Để bật các tính năng này cho Universal Analytics, hãy chèn dòng in đậm vào mã theo dõi hiện tại của bạn giữa lệnh 'create' và 'send', như trong ví dụ sau:
Cada vez que aparecía tó·te, traducido “entonces”, se ponía esta palabra en negrita.
Những trường hợp mà chữ toʹte được dịch là “bấy giờ, khi ấy” thì được in chữ đậm.
Las palabras y frases asociadas con más frecuencia a una empresa se muestran en negrita.
Bạn có thể thấy những từ và cụm từ phổ biến nhất liên quan đến một doanh nghiệp được in đậm.
Venga, negrito.
Lại đây, thằng đen.
" Dewey vence a Truman ", lo resaltaron en grandes letras en negrita, en blanco y negro.
" Dewey đánh bại Truman " họ khóc trong những con chữ to, in đậm, tô đen và trắng.
Te colgarán con un perro minero, negrito.
Anh được nhập bọn với một con chó mỏ rồi, da đen.
Este es mi negrito, New Jack.
Nó là mèo của tao, tên nó là New Jack.
8 Las citas bíblicas precedidas por la palabra lea son las que contestan de forma más directa las preguntas en negritas.
8 Các câu Kinh Thánh viện dẫn được viết dưới dạng “đọc” trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in đậm.
Y antes de pasar a la siguiente sección, hagamos la pregunta en negrita una vez más para comprobar que la persona entendió bien el punto.
Sau đó, trước khi sang phần kế tiếp, hỏi lại chủ nhà câu hỏi in đậm trên để chắc chắn rằng người ấy hiểu.
Las etiquetas obligatorias se muestran en negrita.
Thẻ bắt buộc được liệt kê in đậm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negrita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.