negócio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ negócio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negócio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ negócio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là doanh nghiệp, nghiệp vụ, kinh doanh, công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ negócio
doanh nghiệpnoun E então você quer me dar um panorama do negócio. Và sau đó bạn muốn cho tôi cái nhìn tổng quan về doanh nghiệp. |
nghiệp vụ, kinh doanh, công việcnoun |
Xem thêm ví dụ
Sabe, parece-me... que esse negócio de vampirismo... está fortemente relacionado... com distúrbio sexual. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
O trabalho das equipes de apps está cada vez mais qualificado e sofisticado. Por isso, elas exigem dados mais precisos e detalhados para tomar melhores decisões em relação aos negócios. Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh. |
O meu negócio não são os escravos. Tôi không trao đổi nô lệ. |
Preciso resolver uma coisa antes de fechar o negócio. Tôi có chuyện cần phải lo liệu trước khi phi vụ này xảy ra. |
E esta foi a primeira vez em que foi usado um conceito de estratégia essencialmente militar no mundo dos negócios. Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh. |
Recusamos muitas oportunidades de negócios por parecerem suspeitas. Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ. |
Condenava-se a desonestidade nos negócios. Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách. |
Assim, se os seus piores medos se concretizassem, os seus negócios estavam preparados. Vậy cách đó, nếu nổi sợ tồi tệ nhất của họ thành sự thật, sự nghiệp của họ cũng sẵn sàng. |
O que fizemos foi, pintamos a rua, colocamos pedras epoxy, e conectamos o triângulo às frentes das lojas na Grand Avenue, criamos um ótimo espaço público, e tem sido ótimo para os negócios ao longo da Grand Avenue. Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand. |
Se tivesse um negócio e precisasse tomar emprestado dinheiro, ele teria de jurar ao prestamista em nome dos deuses. . . . Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt... |
Se não houve nenhum negócio, então como é que ainda estás vivo? Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống? |
O que sei, é que quero fazer meus negócios e sair daqui. Tôi chỉ biết là tôi muốn làm cho xong việc và tếch đi khỏi đây. |
A paz significa que o meu negócio florescerá. Hòa bình có nghĩa là việc kinh doanh của tôi sẽ phát đạt. |
Não posso me dar ao luxo de fazer négocios com um ninja chines lá fora a caçar-nos. Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia |
Que tipo de negócios? Bất kì lĩnh vực nào. |
Ao contrário das extensões de local padrão, as extensões de local de afiliados não exigem a vinculação de uma conta do Google Meu Negócio. Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
Onde é que devemos procurar para prever a próxima mudança no nosso modelo de negócio ou na nossa vida? Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn? |
Jesus perguntou-lhes: “Não sabeis que me convém tratar dos negócios de meu Pai?” Chúa Giê Su đã hỏi họ: “Há chẳng biết tôi phải lo việc Cha tôi sao?” |
Acha que pode arruinar meu negócio? Mày tưởng có thể xía vào chuyện làm ăn của tao hả? |
Eu sei que não somos ortodoxos e fazemos negócios de forma barulhenta pois somos novatos no ramo Tôi hiểu chúng tôi có chút không chính thống, có chút ồn ào trong cách làm việc. |
Atualmente, a Pentax é uma divisão de negócios da marca Hoya. Hiện thời, Pentax là một nhánh và cũng là một thương hiệu của Hoya. |
Imagine que esses cliques são diferentes vendedores em uma loja de departamentos: um vendedor pode ser aquele que atende o cliente primeiro e o outro, aquele que fecha o negócio. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
50 E fareis vossos negócios em nome da ordem e em vosso próprio nome. 50 Và các ngươi phải làm tất cả mọi công việc trong tên của tổ chức này và trong danh riêng của mình. |
Ao fazer login no Google Meu Negócio, o gerente de local pode solicitar o upgrade para gerente ou proprietário de uma ficha da empresa verificada. Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
Os Apóstolos administram os negócios da Igreja em âmbito mundial. Các Sứ Đồ điều hành các công việc của Giáo Hội trên khắp thế gian. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negócio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới negócio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.