nas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khoảng, quanh, về, xung quanh, khoảng chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nas
khoảng(about) |
quanh(about) |
về(at) |
xung quanh(about) |
khoảng chừng(about) |
Xem thêm ví dụ
Isso pode incluir recolher as ofertas de jejum, cuidar dos pobres e necessitados, cuidar da capela e dos arredores, servir como mensageiro do bispo nas reuniões da Igreja e cumprir outras designações dadas pelo presidente do quórum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Isso não importará para o Demmin Nass. Điều đó ko hề gì với Demmin Nass. |
Essas frases podem ajudá-lo a compreender melhor e a focalizar nas ideias e nos princípios mais importantes das escrituras. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
Daquelas com madeira nas laterais? Và có gỗ ở vỏ ngoài chứ? |
Esta verdade é escrita em sangue e nas sombras é onde eu ataco Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu |
Os auxílios didáticos aparecem nas margens deste manual. Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này. |
12 Este tipo de apreço pelos princípios justos de Jeová não é mantido somente pelo estudo da Bíblia, mas também pela participação regular nas reuniões cristãs e por empenhar-se juntos no ministério cristão. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Uma forte fé em Jeová e nas suas promessas. — Romanos 10:10, 13, 14. Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14. |
Com isso eles afastam da mente seus próprios problemas e se concentram nas coisas mais importantes. — Fil. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
A morte nas guerras do século 20 tem sido numa escala difícil de compreender. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
A faixa também desempenhou-se nas tabelas da Irlanda e Escócia nas décima terceira e terceira posições, respectivamente. Ca khúc này cũng khá thành công ở Ireland và Scotland, lần lượt đạt vị trí 13 và 3. |
Conforme descrito nas políticas do programa Google AdSense, conteúdos protegidos por direitos autorais ou que violam nossas diretrizes de conteúdo do site não podem ser o foco do seu conteúdo pesquisável. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
15 Quando nos dedicamos a Deus por meio de Cristo, expressamos a determinação de usar nossa vida para fazer a vontade divina conforme especificada nas Escrituras. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Tenho de me manter nas lutas não oficiais. Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư. |
Leucas nas Ilhas Jônicas e as bases de Espinalonga e Souda em Creta ainda restavam em mãos venezianas, mas abandonadas. Levkas ở quần đảo Ionia, và các căn cứ của Spinalonga và Suda trên đảo Crete vẫn còn nằm trong tay người Venice, đã bị bỏ hoang. |
Você também vê estimativas de alcance semanais com base nas configurações, que refletem o inventário de tráfego adicional disponível e as possíveis impressões. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
E agora as pessoas que sobram, de quem eu gosto, estão nas mãos dele. Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn. |
A proeminência também é avaliada com base nas informações da Web que o Google tem sobre uma empresa (como links, artigos e diretórios). Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ). |
Vamos ter de pensar melhor nas tuas desculpas. Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo. |
E o texto era assim - "Nas palavras como na moda a mesma regra se aplica/ Igualmente fantásticas se muito novas ou muito velhas/ Não seja o primeiro a provar o novo Nem o último que deixa o velho de lado." Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
Aparentemente, um dos dragões de Daenerys foi ferido por lanças nas arenas de luta de Meereen. Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen. |
Em situações assim, refletir nas bênçãos que temos nos consola e fortalece. Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình. |
Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
É a única noite do ano em que não damos nas vistas. Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập. |
Nas semanas em que aquela boa irmã esteve incapacitada, os membros da Ala Rechnoy se identificaram com essa história. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.