estrela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estrela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrela trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estrela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngôi sao, sao, vì sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estrela
ngôi saonoun Essa enorme massa de todas essas estrelas mantém as estrelas em órbitas circulares na galáxia. Số lượng khổng lồ các ngôi sao giữ chúng chuyển động theo quỹ đạo trong ngân hà. |
saonoun Esse é um livro sobre estrelas. Đây là quyển sách về những vì sao. |
vì saonoun Esse é um livro sobre estrelas. Đây là quyển sách về những vì sao. |
Xem thêm ví dụ
E concluiu sua avaliação dizendo: "Foi nostálgico, uma volta ao hip hop old school, mas com um toque comercial e uma reinterpretação estrangeira ... estes rapazes, bem, eles estarão de volta, e eles sabem que serão super estrelas". Lapin kết luận, "Buổi diễn có sự hoài niệm, hồi tưởng về hip-hop của ngày xưa nhưng cũng có những cú hích về thương mại và làm mới hình ảnh của các nghệ sĩ nước ngoài... những chàng trai này, họ sẽ trở lại, và họ biết rằng mình sẽ trở thành những siêu sao thực sự". |
O terceiro passo é identificar a estrela na parte da frente do dispositivo. Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. |
No Salmo 8:3, 4, Davi expressou o espanto reverente que sentiu: “Quando vejo os teus céus, trabalhos dos teus dedos, a lua e as estrelas que preparaste, que é o homem mortal para que te lembres dele, e o filho do homem terreno para que tomes conta dele?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Em 24 de março de 2012, ela co-organizou a 23rd Annual GLAAD Media Awards, em Nova York, com o co-estrela Cory Monteith. Ngày 24 tháng 3 năm 2012, cô là người dẫn chương trình cho lễ trao giải GLAAD Media Awards lần thứ 23 tại New York cùng với bạn diễn Cory Monteith. |
As imagens que fizeram para si da estrela do seu deus, Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình, |
A estrela mais próxima da Terra, fora o Sol, é Proxima Centauri, distante 39,9 trilhões de quilômetros, ou 4,2 anos-luz. Ngôi sao gần nhất với Trái Đất, ngoài Mặt Trời, đó là Cận Tinh (Proxima Centauri), cách xa 39,9 nghìn tỉ km, hay 4,2 năm ánh sáng. |
Aponta para as estrelas. Vươn tới những ngôi sao. |
Além de Joe vs. Punk II ter se tornando o DVD mais vendido da Ring of Honor na época, o combate recebeu uma classificação de cinco estrelas por Dave Meltzer, do Wrestling Observer Newsletter. Ngoài việc trận Joe vs. Punk II trở thành DVD bán chạy nhất của Ring of Honor vào lúc đó, trận đấu đã được đánh giá 5 sao bởi Wrestling Observer Newsletter của Dave Meltzer. |
Um hotel de duas estrelas pode ter quartos simples e preços econômicos, enquanto um de quatro estrelas pode ter decoração sofisticada, serviço de concierge exclusivo, serviço de quarto 24 horas e comodidades de luxo, como roupões de banho e frigobar. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Milhões de estrelas pareciam excepcionalmente brilhantes e belas. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
Os modelos teóricos de explosões de supernovas indicam que a estrela que explodiu e produziu a Nebulosa do Caranguejo deve ter tido uma massa de entre 9 e 11 massas solares. Mô hình lý thuyết của các vụ nổ siêu tân tinh tiên đoán ngôi sao đã nổ tạo ra tinh vân Con Cua phải có khối lượng từ 9 đến 11 lần khối lượng của Mặt Trời. |
Os planetas formam-se num processo acidental da formação das estrelas, a partir do mesmo gás que as próprias estrelas. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
Um ano depois, em abril de 1998, a erupção GRB 980425 foi seguido por uma brilhante supernova (SN 1998bw), fato que indica uma clara conexão entre as erupções de raios gama e as mortes de estrelas massivas. Năm sau, GRB 980425 được phát hiện trong vòng một ngày xảy ra vụ nổ siêu tân tinh (SN 1998bw), có vị trí trùng nhau, cho thấy bằng chứng về mối liên hệ rõ ràng giữa các GRB và vụ sụp đổ của những ngôi sao khối lượng lớn. |
Acabou a comer uma estrela de rock. Yeah, và cuối cùng anh ta trở thành một ngôi sao |
● Variações do brilho: esse é outro fato interessante sobre a estrela do nosso sistema solar. ● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ. |
Como se levanta a estrela da alva Cách sao mai mọc |
Estava entre as estrelas e algo inexplicável aconteceu-me. Khi tôi ở trong không gian, có 1 chuyện đã xảy đến với tôi |
Há classificações diferentes de uma só letra para estrelas de acordo com os seus espectros, variando do tipo O, que são as muito quentes, até M, tão frias que podem se formar moléculas em suas atmosferas. Có các chữ cái đơn khác nhau cho sự phân loại sao tuân theo phổ của chúng, xếp từ loại O, đối với sao rất nóng, đến M, đối với sao rất lạnh mà các phân tử có thể hình thành trong khí quyển của chúng. |
20 Em que sentido ‘o sol ficará escurecido, a lua não dará a sua luz, as estrelas cairão do céu e os poderes dos céus serão abalados’? 20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào? |
Quando Braegher ganhou a quarta estrela? Braegher lên 4 sao lúc nào? |
Elas são relativamente pequenas quando comparadas com outras formações galácticas, tendo cerca de um centésimo do tamanho da Via Láctea e contendo apenas alguns bilhões de estrelas. Những thiên hà lùn này tương đối nhỏ khi so sánh với một số thiên hà khác, chẳng hạn như chúng có kích thước bằng một phần trăm đường kính của Ngân Hà và chứa chỉ vài tỷ ngôi sao. |
(Salmo 36:9) Observamos à nossa volta muita evidência das obras de Jeová, tais como o Sol, a Lua e as estrelas. (Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao. |
Comparar algo tão bonito como uma estrela, a comida de ganso ou a uma parede de prisão, é considerado sentimento poético? So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không? |
Era chamada de Estrela Dourada do Texas. Nó được đặt tên cho Texas Star Party. |
O instrumento irá examinar em torno de 10 estrelas por noite. Master chơi với tốc độ 10 ván mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estrela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.