ναρκομανής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ναρκομανής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ναρκομανής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ναρκομανής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người nghiện, người nghiện ma túy, ma túy, ma tuý, thành viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ναρκομανής
người nghiện(addict) |
người nghiện ma túy(drug addict) |
ma túy(narcotic) |
ma tuý(narcotic) |
thành viên(user) |
Xem thêm ví dụ
Ένας σωρός από ναρκομανείς. Đầy lũ nghiện. |
Κι όταν ο γονιός σου είναι ναρκομανής, όσο κι αν προσπαθείς, σπας συνέχεια τα μούτρα σου, σα τον Τσάρλι Μπράουν, γιατί όσο κι αν θέλεις να αγαπήσεις αυτό το άτομο, όσο κι αν θέλεις να αγαπηθείς απ ́ αυτό το άτομο, κάθε φορά που ανοίγεις την καρδιά σου, καταλήγεις πληγωμένος. Khi bố mẹ bạn là con nghiện, nó gần giống như việc cậu bé Charlie Brown cố chơi đá bóng, vì mỗi lần muốn thể hiện tình yêu với người đó mỗi lần muốn được nhận tình yêu từ người đó, mỗi lần bạn mở rộng tấm lòng, là một lần bạn thất vọng. |
Αν κάποιος από τους γονείς σου είναι αλκοολικός ή ναρκομανής, πώς μπορείς να αντιμετωπίσεις την κατάσταση; Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào? |
Ένας πρώην ναρκομανής στη Νότια Αφρική εξήγησε: «Καθώς αποκτούσα γνώση για τον Θεό, άρχισα επίσης να φοβάμαι μη τυχόν τον στενοχωρήσω ή τον δυσαρεστήσω. Ở Nam Phi Châu, một người trước kia nghiện ma túy giải thích: “Khi tôi học biết về Đức Chúa Trời, tôi cũng bắt đầu lo sợ làm buồn lòng Ngài. |
ΠΩΣ κατάφερε μια ναρκομανής μεμονωμένη μητέρα στη Ρωσία να απαγκιστρωθεί από αυτή τη συνήθεια και να βελτιώσει τη σχέση της με τα παιδιά της; Một người mẹ đơn chiếc ở Nga đã thoát khỏi cảnh nghiện ma túy, và cải thiện mối quan hệ với các con. |
Όπως ο ναρκομανής αναπτύσσει ανοχή στο ναρκωτικό στο οποίο είναι εθισμένος, πολλοί που είναι εθισμένοι στο ηλεκτρονικό σεξ επιζητούν αυξημένη «δόση» σεξουαλικής ύλης στο Ιντερνέτ για να ικανοποιήσουν τους πόθους τους. Như việc nghiện ma túy, lượng thuốc dùng ngày càng tăng, nhiều người nghiện tình dục qua máy vi tính gia tăng “liều” tình dục trên Internet để thỏa mãn sự thèm muốn của họ. |
Αυτά τα παιδιά περιγράφτηκαν ως «προϊόντα διαλυμένων σπιτιών και βαρβαρότητας, μιας βαρβαρότητας που συχνά εκδηλώνουν οι αλκοολικοί ή ναρκομανείς γονείς. Chúng được mô tả là “sản phẩm của những gia đình tan vỡ và của sự tàn bạo, thường do các cha mẹ nghiện rượu hoặc ma túy gây ra. |
Όπως την πρώτη φορά που ο Big Daddy με έστειλε σε ένα μέρος με ναρκομανείς, με τίποτα άλλο παρά ένα χαρτοκόπτη. Như lần đầu Big Daddy cử con đến một động hút chỉ với một con dao găm. |
Απλά δεν ήθελα έναν ναρκομανή να ψάχνει για εκδίκηση. Mình ko muốn mấy tên đầu gấu tìm mình để trả thù. |
Ναι, αυτός ο πρώην ναρκομανής και κλέφτης είναι τώρα δραστήριος Χριστιανός που ζει μια καθαρή ζωή. Đúng thế, người nầy trước kia nghiện ngập và ăn cắp ngày nay là một tín đồ đấng Christ hoạt động tích cực và sống thanh sạch. |
Να μην ανησυχώ που ο ναρκομανής συνεργά - της μου δεν νοιάζεται αν ζει ή πεθάνει; Hay việc tên đồng sự nghiệp ngập của mình đếch quan tâm sống chết gì nữa? |
Αυτό που λένε είναι ότι οι ναρκομανείς είναι και καταναλωτές, έτσι το έχουν στις νευρικές οδούς τους. Vì vậy, những gì người ta đang nói là những kẻ dùng chất kích thích cũng là những người tiêu dùng, thế nên họ có điều này trong đường dẫn thần kinh của mình. |
Γιατί θέλει μεγαλύτερη προστασία από μια ναρκομανή πόρνη που τρέμει στην αίθουσα αναμονής; Sao nó lại cần bảo vệ nhiều hơn đám gái gọi hư hỏng trong phòng khám? |
Επειδή δεν παίρνουν ναρκωτικά είναι σε μεγάλο βαθμό προφυλαγμένοι από τις θανατηφόρες και καταστρεπτικές για τη διάνοια παθήσεις, από τις οποίες πάσχουν πολλοί ναρκομανείς. Việc họ không dùng ma túy bảo vệ họ khỏi sự hư hại tâm trí, và những bệnh chết người mà nhiều người nghiện ma túy mắc phải. |
Προτού περάσει καιρός, ερωτεύτηκε έναν από αυτούς—κάποιο ναρκομανή. Chẳng bao lâu, chị yêu một đứa trong bọn—một đứa nghiền ma túy. |
ΣΠ: Τη φυλάκιση των μη βίαιων ναρκομανών και την ανοχή των βιασμών στις φυλακές. trong các trang trại. SP: Việc cầm tù những phạm nhân không liên quan đến thuốc phiện |
Τι θα μπορούσε να κάνει ευτυχισμένο έναν ναρκομανή παράνομο μετανάστη; Làm thế nào một người đến lập nghiệp bất-hợp-pháp ở bên Mỹ và nghiện ma-túy có thể tìm được hạnh-phúc? |
ΙΣΤΟΡΙΚΟ: ΒΙΑΙΟΣ ΝΑΡΚΟΜΑΝΗΣ, ΔΕΝ ΣΕΒΟΤΑΝ ΤΙΣ ΓΥΝΑΙΚΕΣ QUÁ KHỨ: NGHIỆN MA TÚY, HUNG BẠO, XEM THƯỜNG PHỤ NỮ |
Ο Ζούλιο ήταν ναρκομανής. Júlio là người nghiện ngập ma túy. |
Οι ναρκομανείς έχουν προβλήματα, φίλε. Tên nghiện có rắc rối của nó, anh bạn. |
Σκεφτείτε πώς επηρέασε η γνώση της αλήθειας για την κόλαση την Καθλίν, μια 32χρονη πρώην ναρκομανή. Chúng ta hãy xem sự thật về địa ngục đã tác động thế nào đến một phụ nữ 32 tuổi tên Kathleen, trước đây nghiện ma túy. |
Μην το πάρεις στραβά, αλλά είσαι πολύ καυτή για ναρκομανής πουτάνα Đừng có làm hỏng đấy nhé, nhưng em đẹp đến nóng bỏng khiến nó tan chảy ra đấy |
Δίτροχα οχήματα, που πηγαίνουν με 240 χλμ / ώρα δεν πηγαίνουν με ανεύθυνους, ναρκομανείς σακάτηδες. Xe hai bánh phóng 150 dặm một giờ xem ra không hợp với một người tàn tật, nghiện thuốc vô tội vạ. |
Πόσες φορές αποκαλύπτεται ότι άτομα που θεωρούνται είδωλα, διάγουν ακάθαρτη ζωή, ναι αισχρή ζωή, ως μοιχοί, πόρνοι, ομοφυλόφιλοι, λεσβίες, κλέφτες, εκβιαστές και ναρκομανείς! Thật thường thấy những cá nhân được tôn sùng như thần tượng lại buông lung vào nếp sống ô uế, đúng vậy, ngay cả nhơ nhớp bẩn thỉu, là những kẻ ngoại tình tà dâm, đồng tính luyến ái thuộc giới đàn ông cũng như đàn bà, trộm cắp, lường gạt và nghiện ngập ma túy! |
Ο κατάλογός μου περιλάμβανε διευθυντές ιδρυμάτων για αλκοολικούς και ναρκομανείς, συλλόγους για περιβαλλοντικά ζητήματα, για ανάπηρα άτομα και θύματα πολέμου, καθώς και για διατροφική έρευνα. Bảng danh sách của tôi cũng gồm giám đốc các trung tâm cai rượu và cai thuốc, các hiệp hội bảo vệ môi sinh, các hội giúp đỡ người tàn tật và nạn nhân chiến tranh, cũng như các viện nghiên cứu dưỡng sinh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ναρκομανής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.