να trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ να trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ να trong Tiếng Hy Lạp.

Từ να trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đến, để, cho, đây, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ να

đến

(to)

để

(that)

cho

(let)

đây

(here)

vào

(to)

Xem thêm ví dụ

Μπορούμε να βρούμε ταξί από εδώ.
Chúng ta có thể đón được taxi, lối này.
Αφού το πέρασα, είχα τη σαφή εντύπωση ότι θα έπρεπε να επιστρέψω και να το βοηθήσω.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
• Πώς μπορούμε να δείχνουμε τρυφερό ενδιαφέρον για τους συλλάτρεις μας που είναι σε προχωρημένη ηλικία;
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Οι Χριστιανοί που εκδηλώνουν γνήσιο ενδιαφέρον ο ένας για τον άλλον δεν δυσκολεύονται καθόλου να εκφράζουν αυθόρμητα την αγάπη τους οποτεδήποτε στη διάρκεια του έτους.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Έχουμε ακόμα μια ευκαιρία όχι μόνο να φέρουμε τα ψάρια πίσω αλλά να πιάσουμε και ακόμη πιο πολλά που θα μπορούν να ταΐζουν περισσότερο κόσμο απ' ό,τι συμβαίνει τώρα.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
+ Θα γίνει τόσο ξερό ώστε δεν θα χρειαστεί ούτε δυνατός βραχίονας ούτε πολλοί άνθρωποι για να το ξεριζώσουν.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
Εντούτοις, η ένοπλη εργασία εκθέτει αυτό το άτομο στην πιθανότητα να γίνει ένοχο αίματος αν χρειαστεί να χρησιμοποιήσει το όπλο του.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Λοιπόν, μπορώ να σε ρωτήσω κάτι;
À nè, anh hỏi em một chút được không?
Ένα από αυτά τα κοινά είναι μια βαθιά ανάγκη να εκφραστούμε.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Και όσο πιο μεγάλη είναι η ομιλία σας τόσο πιο απλή πρέπει να την κάνετε και τόσο πιο έντονα και σαφώς πρέπει να διακρίνονται τα βασικά σημεία σας.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Εάν είστε φτωχοί, είναι πιο πιθανόν να πάθετε ελονοσία.
Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét.
(Ματθαίος 28:19, 20) Πόσο κατάλληλο ήταν αυτό, εφόσον οι απόφοιτοι στέλνονται να υπηρετήσουν σε 20 χώρες!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
(Ησαΐας 30:21· Ματθαίος 24:45-47) Η Σχολή Γαλαάδ βοήθησε τους αποφοίτους να αυξήσουν την εκτίμησή τους για αυτή την τάξη του δούλου.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
Είναι απλά εικονίδια. Μπορείτε να κάνετε κλικ επάνω τους.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Όπως συνέβαινε στις ημέρες του Ιερεμία, ο αιώνιος Θεός, ο Ιεχωβά, συνεχίζει να είναι η μοναδική Πηγή ζωντανού νερού.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
Και ίσως να είναι ρυθμισμένα πολύ διαφορετικά σε ζώα χωρίς καθόλου γήρανση -- αλλά δεν γνωρίζουμε.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
Βρίσκουμε μόνο το μονοπάτι το οποίο είναι μοιραίο να ακολουθήσουμε.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
«Η εμπειρία που ζει κάποιος όταν έρχεται εδώ και δαπανά χρόνο δίνοντας προσοχή στη διδασκαλία τον κάνει ταπεινό», είπε ο αδελφός Σουίνγκλ, προσθέτοντας: «Φεύγετε από εδώ πολύ καλύτερα εξαρτισμένοι για να μεγαλύνετε τον Ιεχωβά».
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Γεια σου, ΜΠΟΡΩ να σας πάρει άλλο ένα ποτό;
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
Υπήρχαν στιγμές που μπορούσε να επικοινωνήσει για κάποια δευτερόλεπτα κάθε φορά.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Τον έβαλε να ψάξει γι'αυτή.
Em bảo anh ta điều tra con bé.
Πέρνα όποτε θες να με δεις.
Thỉnh thoảng ghé qua gặp em.
Έτσι πήγες στο σπίτι του για να τον σκοτώσεις.
Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn.
(7) Δείχνουν πώς να αντιμετωπίζουμε τα σημερινά προβλήματα.
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.
Πάντα δέχεται την κουκουβάγια μου... όποτε θέλω να εκφράσω τη γνώμη μου, για τα νέα της ημέρας.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ να trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.