μυρωδιά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μυρωδιά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μυρωδιά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μυρωδιά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mùi, hơi, mui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μυρωδιά
mùinoun Όπου κι αν πάω βλέπω τη φωτιά και μυριζομαι τη μυρωδιά της σάρκας. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
hơinoun adverb Aκoλoυθείς τη μυρωδιά τoυς και κυvηγάς για αίμα. Anh đánh hơi được chúng và anh chỉ muốn cắn xe. |
muinoun |
Xem thêm ví dụ
Αλλά συνειδητοποιούμε ότι παρέχουμε «τροφή» σε διάφορα επίπεδα. με μυρωδιά, ένα συμβολικό επίπεδο. Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng. |
Πόσο όμορφη είσαι, πόσο καλός είσαι μυρωδιά και όμορφα χείλη και τα μάτια και.. τέλεια, είστε τέλειοι. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Με την πόρτα έρχεται για πρώτη φορά παρατηρήσει τι είχε δελεαστεί τον πραγματικά υπάρχει: ήταν η μυρωδιά της κάτι να φάνε. By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn. |
Τι μυρωδιά είναι αυτή; Và cái đó mùi vị thế nào? |
Και διοχετεύουν επίσης και εκείνη την απαίσια μυρωδιά... που βγαίνει όταν χύνεται πολύ γάλα στο πάρκινγκ του σχολείου. Và họ cũng đang trong đường ống với đống mùi kinh dị mà bạn ngửi thấy được khi họ đổ một bó sữa trong bãi đậu xe đông ở trường. |
Αρχαίες πόλεις, φρούρια και σταθμοί καραβανιών που έχουν βρεθεί στη Νεγκέμπ του νότιου Ισραήλ σηματοδοτούν την πορεία των εμπόρων μυρωδικών. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
Βρείτε την μυρωδία, φίλοι μου, και εσείς οι δυο, επίσης, πρέπει να είσαστε ευγνώμων στον άρχοντα για την δουλειά που έχετε κάνει. Đánh hơi đi nào, các bạn... các cậu cũng thế, ông chủ sẽ thưởng cho chúng ta rất nhiều đấy... vì sự vất vả của các cậu. |
Όπου κι αν πάω βλέπω τη φωτιά και μυριζομαι τη μυρωδιά της σάρκας. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
Μαθαίνει πώς να βρίσκει τη μυρωδιά στόχο σ ́ ένα κουτί με πολλές τρύπες, έως 10 τρύπες. Nó biết làm thế nào để tìm thấy những mùi mục tiêu trong một lồng với nhiều lỗ, lên đến 10 lỗ. |
Έχουν τη μυρωδιά σου. Trong quần áo còn có mùi của cô. |
Η μυρωδιά της παραξενιάς σου επηρεάζει τις χορδές μου, γι αυτό θέλω να την κάνετε. Cái giọng bốc mùi quái đản của cậu làm hư thanh quản tôi rồi đấy, nên tôi muốn cậu biến ngay đi. |
+ 6 Και ο ιερέας θα ραντίσει με το αίμα το θυσιαστήριο του Ιεχωβά που βρίσκεται στην είσοδο της σκηνής της συνάντησης και θα κάψει το πάχος ώστε να βγάλει καπνό αναδίδοντας ευάρεστη* μυρωδιά για τον Ιεχωβά. + 6 Thầy tế lễ sẽ rảy máu vật tế lễ trên bàn thờ của Đức Giê-hô-va tại lối ra vào lều hội họp và thiêu mỡ bốc khói để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va. |
Δεν μας αρέσει η μυρωδιά. Bọn ta không thích cái mùi này |
Αλλά αυτό δε σημαίνει ότι η μυρωδιά δεν είναι σημαντική για τον άνθρωπο. Điều đó không có nghĩa là mùi hương không quan trọng với con người. |
Το αέριο θ'αναμιχθεί με τη μυρωδιά των σάπιων αυγών. Ga sẽ hòa với mùi trứng thối. |
Υπήρχαν όμως και πολλά ευχάριστα πράγματα, όπως το ακαταμάχητο άρωμα του καβουρντισμένου καφέ το οποίο γέμιζε τον πρωινό αέρα και η πικάντικη μυρωδιά από υπέροχες σάλτσες που τις ετοίμαζαν για αναρίθμητα είδη ζυμαρικών. Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì. |
Έπιασα τη μυρωδιά της. Tôi ngửi thấy chúng. |
Δεν υπήρχε ούτε η ελάχιστη μυρωδιά από φωτιά επάνω τους. Mùi lửa cũng chẳng bắt trên họ. |
Θα συνηθίσετε στη μυρωδιά. Ngài sẽ quen với mùi này thôi. |
Τι είναι αυτή η μυρωδιά; Ý tao là mùi hương. |
Τους γνωριζε απο την οψη την μυρωδια και την αγαπη τους. Nó nhận biết họ bằng ánh mắt bằng mùi và tình yêu thương. |
Σερβίρεται συνήθως με σάλτσα ντομάτας και κουρτίδο —μείγμα από λάχανο, καρότο, κρεμμύδι και ξίδι με μυρωδικά. Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay. |
Tι μυρωδιά! Chúa ơi, cái mùi. |
Την στιγμή που ο Λευκός Οίκος πάρει μυρωδιά τι κάνουμε... θα κάνουν την ιστορία μας... να εξαφανιστεί. Thứ hai, nếu Nhà Trắng nghe phong thanh được những gì ta đang làm ở đây... họ sẽ khiến cho câu chuyện của ta... biến mất. |
Οπότε αρχίσαμε να εστιάζουμε στη μυρωδιά των ποδιών, στη μυρωδιά των ανθρώπινων ποδιών, μέχρις ότου συναντήσαμε μία εκπληκτική δήλωση στη βιβλιογραφία βάσει της οποίας το τυρί μυρίζει όπως τα πόδια κι όχι το αvτίθετο. Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μυρωδιά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.